Bản dịch của từ Shoe trong tiếng Việt
Shoe
Shoe (Noun)
She bought a new shoe for the party.
Cô ấy đã mua một đôi giày mới cho bữa tiệc.
His shoe size is 9.
Cỡ giày của anh ấy là 9.
The shoe store is having a sale.
Cửa hàng giày đang có chương trình giảm giá.
Một cái gì đó giống như một chiếc giày về hình dạng hoặc cách sử dụng.
Something resembling a shoe in shape or use.
Cinderella's glass shoe captured everyone's attention at the ball.
Giày thủy tinh của Cinderella thu hút mọi người tại bữa tiệc.
The lost shoe left behind at the party caused a stir.
Đôi giày bị rơi lại tại bữa tiệc gây xôn xao.
The golden shoe found on the staircase puzzled the guests.
Đôi giày vàng được tìm thấy trên cầu thang làm khách khách.
Dạng danh từ của Shoe (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Shoe | Shoes |
Kết hợp từ của Shoe (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Pair of shoes Đôi giày | She bought a new pair of shoes for the party. Cô ấy đã mua một đôi giày mới cho bữa tiệc. |
Shoe (Verb)
The workers shoe the fences to prevent rusting.
Các công nhân bảo vệ hàng rào bằng cách giày để ngăn chúng bị gỉ.
He shoes the streetlights to maintain their durability.
Anh ấy bảo vệ cột đèn đường bằng cách giày để duy trì độ bền của chúng.
The team shoes the playground equipment for safety measures.
Đội ngũ bảo vệ thiết bị sân chơi bằng cách giày để đảm bảo an toàn.
The blacksmith shoes horses for the local equestrian club.
Thợ rèn giày cho ngựa của câu lạc bộ đua ngựa địa phương.
The farrier shoes the horse before the annual horse show.
Người làm giày cho ngựa trước cuộc thi ngựa hàng năm.
The stable owner needs to shoe all the horses in the barn.
Chủ chuồng cần phải giày cho tất cả các con ngựa trong chuồng.
Dạng động từ của Shoe (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Shoe |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Shoed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Shoed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Shoes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Shoeing |
Họ từ
Từ "shoe" chỉ đến một loại phụ kiện dùng để bảo vệ bàn chân, thường được làm bằng da, vải hoặc các chất liệu tổng hợp. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh có sự khác biệt nhỏ về cách phát âm và ngữ nghĩa; ví dụ, từ "sneaker" (giày thể thao) phổ biến hơn ở Mỹ, trong khi "trainers" lại thường được sử dụng ở Anh. Cả hai phiên bản đều có cùng chức năng nhưng có thể khác biệt trong ngữ cảnh văn hóa và sở thích tiêu dùng.
Từ "shoe" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "scoh", xuất phát từ tiếng Proto-Germanic *skōhaz, có nghĩa là "vật che" hoặc "mảnh che". Cách phát âm và hình thức của từ này đã thay đổi qua các thế kỷ, nhưng vẫn giữ nguyên ý nghĩa cơ bản của nó. Từ ghi nhận đầu tiên về giày dép có từ thế kỷ 13, phản ánh sự cần thiết bảo vệ bàn chân, điều này vẫn còn liên quan đến ý nghĩa hiện tại của từ.
Từ "shoe" xuất hiện với tần suất trung bình trong bốn thành phần của bài thi IELTS: Listening, Reading, Writing và Speaking. Trong Listening và Reading, từ này thường được liên kết với các ngữ cảnh về mua sắm, thời trang và sức khỏe. Trong phần Writing và Speaking, "shoe" có thể được sử dụng khi thảo luận về sở thích cá nhân hoặc mô tả các tình huống liên quan đến hoạt động thể thao. Ngoài IELTS, từ này thịnh hành trong các lĩnh vực liên quan đến thời trang và thị trường giày dép.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Shoe
Chờ đợi điều không thể tránh khỏi/ Chờ đợi kết cục không thể tránh khỏi
To wait for the inevitable next step or the final conclusion.
She's been waiting for the other shoe to drop since the scandal broke.
Cô ấy đã đợi cho đến khi giày còn lại rơi từ khi vụ scandal bùng phát.
Đợi chờ điều gì đó xảy ra
To do the deed that completes something; to do the expected remaining part of something.
After the successful launch of the new product, the company needs to drop the other shoe by announcing the price.
Sau khi ra mắt sản phẩm mới thành công, công ty cần phải thực hiện phần còn lại bằng cách thông báo giá.