Bản dịch của từ Shoestring trong tiếng Việt

Shoestring

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shoestring (Adjective)

ʃˈustɹɪŋ
ʃˈustɹɪŋ
01

(của một pha cản phá hoặc tắc bóng trong thể thao) gần hoặc xung quanh mắt cá chân hoặc bàn chân, hoặc ngay trên mặt đất.

Of a save or tackle in sport near or around the ankles or feet or just above the ground.

Ví dụ

He made a shoestring tackle to stop the soccer goal.

Anh ấy thực hiện một pha tắc bóng gần chân để ngăn bàn thắng.

They did not use shoestring techniques in their basketball game.

Họ không sử dụng kỹ thuật tắc bóng gần chân trong trận bóng rổ.

Can you explain a shoestring save in football?

Bạn có thể giải thích về một pha cứu bóng gần chân trong bóng đá không?

Shoestring (Noun)

ʃˈustɹɪŋ
ʃˈustɹɪŋ
01

Một dây giày.

A shoelace.

Ví dụ

He tied his shoestring tightly before the charity run.

Anh ấy buộc dây giày chặt trước khi chạy từ thiện.

She didn't lose her shoestring during the social event.

Cô ấy không làm mất dây giày trong sự kiện xã hội.

Did you see his colorful shoestring at the party?

Bạn có thấy dây giày nhiều màu của anh ấy ở bữa tiệc không?

02

Ngân sách nhỏ hoặc không đủ.

A small or inadequate budget.

Ví dụ

Many community programs operate on a shoestring budget each year.

Nhiều chương trình cộng đồng hoạt động với ngân sách hạn hẹp mỗi năm.

The charity cannot survive on a shoestring budget anymore.

Tổ chức từ thiện không thể tồn tại với ngân sách hạn hẹp nữa.

Can you manage a project with a shoestring budget?

Bạn có thể quản lý một dự án với ngân sách hạn hẹp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shoestring/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shoestring

ˈɑn ə ʃˈustɹˌɪŋ

Buộc bụng mà làm/ Lấy ngắn nuôi dài

With a very small amount of money.

They traveled on a shoestring budget to volunteer in developing countries.

Họ đi du lịch với ngân sách hạn chế để tình nguyện ở các nước đang phát triển.