Bản dịch của từ Shop around trong tiếng Việt

Shop around

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shop around (Phrase)

ʃˈɑp ɚˈaʊnd
ʃˈɑp ɚˈaʊnd
01

Để so sánh giá cả hoặc chất lượng hàng hóa, dịch vụ từ các nguồn khác nhau trước khi mua hàng.

To compare prices or quality of goods or services from different sources before making a purchase.

Ví dụ

I always shop around before buying clothes at the mall.

Tôi luôn so sánh giá cả trước khi mua sắm quần áo ở trung tâm thương mại.

She does not shop around for groceries; she buys everything at one store.

Cô ấy không so sánh giá thực phẩm; cô ấy mua tất cả ở một cửa hàng.

Do you shop around for the best deals on electronics?

Bạn có so sánh giá cả để tìm ưu đãi tốt nhất về điện tử không?

02

Để tìm kiếm một thỏa thuận hoặc lựa chọn tốt hơn.

To look for a better deal or option.

Ví dụ

Many students shop around for the best prices on textbooks.

Nhiều sinh viên tìm kiếm giá tốt nhất cho sách giáo khoa.

Students do not shop around for social activities at university.

Sinh viên không tìm kiếm các hoạt động xã hội tại trường đại học.

Do you often shop around for discounts on social events?

Bạn có thường tìm kiếm giảm giá cho các sự kiện xã hội không?

03

Để khám phá các lựa chọn khác nhau trước khi quyết định.

To explore various options before deciding.

Ví dụ

Many students shop around for the best deals on textbooks.

Nhiều sinh viên tham khảo nhiều nơi để tìm sách giáo khoa tốt nhất.

She does not shop around before choosing her clothes.

Cô ấy không tham khảo nhiều nơi trước khi chọn quần áo.

Do you shop around for discounts on social events?

Bạn có tham khảo nhiều nơi để tìm giảm giá cho sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shop around/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society
[...] Young people who spend too much time wandering malls are missing out on important time that could be spent outdoors playing sport or participating in other recreational activities [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society

Idiom with Shop around

Không có idiom phù hợp