Bản dịch của từ Short period trong tiếng Việt

Short period

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Short period (Noun)

ʃɑɹt pˈiɹiəd
ʃɑɹt pˈiɹiəd
01

Một khoảng thời gian ngắn.

A brief interval of time.

Ví dụ

We met for a short period at the community center last week.

Chúng tôi gặp nhau trong một khoảng thời gian ngắn tại trung tâm cộng đồng tuần trước.

The short period of discussion did not solve our social issues.

Khoảng thời gian ngắn thảo luận không giải quyết được các vấn đề xã hội của chúng tôi.

How long is the short period for social activities in your city?

Khoảng thời gian ngắn cho các hoạt động xã hội ở thành phố bạn là bao lâu?

02

Một khoảng thời gian mà trong đó một điều gì đó xảy ra; một giai đoạn.

A stretch of time during which something occurs; a phase.

Ví dụ

The short period of protests lasted for two weeks in 2022.

Thời gian biểu tình ngắn chỉ kéo dài hai tuần vào năm 2022.

There was not a short period for social change in the community.

Không có thời gian ngắn cho sự thay đổi xã hội trong cộng đồng.

Is the short period of social unrest over now in the city?

Thời gian ngắn của bất ổn xã hội đã kết thúc ở thành phố chưa?

03

Trong bối cảnh tài chính, một thuật ngữ được dùng để chỉ một khung thời gian ngắn cụ thể để đánh giá đầu tư hoặc lợi tức.

In the context of finance, a term used to denote a specific short timeframe for investment or return assessment.

Ví dụ

Investors prefer short periods for quick returns on social projects.

Các nhà đầu tư thích thời gian ngắn để thu hồi vốn nhanh trên các dự án xã hội.

Many social initiatives do not succeed in a short period.

Nhiều sáng kiến xã hội không thành công trong một khoảng thời gian ngắn.

Is a short period enough for assessing social investment outcomes?

Khoảng thời gian ngắn có đủ để đánh giá kết quả đầu tư xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Short period cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] It is now common to see people purchase things, for example cell phones and clothes, and only use them for a [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society

Idiom with Short period

Không có idiom phù hợp