Bản dịch của từ Showy trong tiếng Việt

Showy

Adjective

Showy (Adjective)

ʃˈoʊi
ʃˈoʊi
01

Có vẻ ngoài hoặc phong cách nổi bật, thường là do quá sáng, sặc sỡ hoặc phô trương.

Having a striking appearance or style, typically by being excessively bright, colourful, or ostentatious.

Ví dụ

Her showy dress attracted everyone's attention at the party.

Chiếc váy lòe loẹn của cô ấy thu hút sự chú ý của mọi người tại bữa tiệc.

The showy decorations made the event feel extravagant and luxurious.

Những trang trí lòe loẹn khiến sự kiện trở nên xa hoa và sang trọng.

He was known for his showy lifestyle, always flaunting his wealth.

Anh ta nổi tiếng với lối sống lòe loẹn, luôn khoe khoang tài sản của mình.

Dạng tính từ của Showy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Showy

Phô trương

Showier

Hiển thị nhiều hơn

Showiest

Hiển thị nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Showy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Showy

Không có idiom phù hợp