Bản dịch của từ Shut trong tiếng Việt

Shut

Verb

Shut (Verb)

ʃət
ʃˈʌt
01

Ngăn chặn truy cập vào hoặc dọc theo.

Prevent access to or along.

Ví dụ

The government decided to shut down all public events.

Chính phủ quyết định đóng cửa tất cả các sự kiện công cộng.

The school shut its doors due to the pandemic.

Trường học đóng cửa do đại dịch.

02

Di chuyển (thứ gì đó) vào vị trí để chặn một lỗ hở; đóng.

Move (something) into position so as to block an opening; close.

Ví dụ

Shut the door before leaving the room.

Đóng cửa trước khi rời phòng.

She shut down her social media accounts for a break.

Cô đóng tài khoản mạng xã hội để nghỉ ngơi.

03

Gấp hoặc ghép các cạnh của (thứ gì đó) lại với nhau để đóng nó lại.

Fold or bring together the sides of (something) so as to close it.

Ví dụ

Shut the door before leaving the room.

Đóng cửa trước khi rời phòng.

She shut down her social media accounts for a break.

Cô ấy tắt tài khoản mạng xã hội để nghỉ ngơi.

04

Ngừng nói; hãy yên lặng.

Stop talking; be quiet.

Ví dụ

Shut your mouth and listen to the speaker.

Đóng miệng lại và nghe diễn giả nói.

The teacher told the students to shut up during class.

Giáo viên bảo học sinh im lặng trong lớp học.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shut

kˈip wˈʌnz mˈaʊð ʃˈʌt əbˈaʊt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Ngậm miệng ăn tiền/ Giữ kín như bưng

To keep quiet about someone or something; to keep a secret about someone or something.

She promised to keep her mouth shut about the surprise party.

Cô ấy hứa giữ bí mật về bữa tiệc bất ngờ.

Shut one's eyes to something

ʃˈʌt wˈʌnz ˈaɪz tˈu sˈʌmθɨŋ

Nhắm mắt làm ngơ

To ignore something; to pretend that something is not happening.

Turn a blind eye

Nhìn như không thấy

Thành ngữ cùng nghĩa: close ones eyes to something...

Keep your mouth shut (about someone or something).

kˈip jˈɔɹ mˈaʊð ʃˈʌt əbˈaʊt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ.

Im lặng là vàng

Do not tell anyone about someone or something.

Keep your mouth shut about the surprise party.

Giữ miệng kín về bữa tiệc bất ngờ.