Bản dịch của từ Shut trong tiếng Việt

Shut

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shut (Verb)

ʃət
ʃˈʌt
01

Ngăn chặn truy cập vào hoặc dọc theo.

Prevent access to or along.

Ví dụ

The government decided to shut down all public events.

Chính phủ quyết định đóng cửa tất cả các sự kiện công cộng.

The school shut its doors due to the pandemic.

Trường học đóng cửa do đại dịch.

The company had to shut its offices temporarily.

Công ty phải tạm thời đóng cửa văn phòng.

02

Di chuyển (thứ gì đó) vào vị trí để chặn một lỗ hở; đóng.

Move (something) into position so as to block an opening; close.

Ví dụ

Shut the door before leaving the room.

Đóng cửa trước khi rời phòng.

She shut down her social media accounts for a break.

Cô đóng tài khoản mạng xã hội để nghỉ ngơi.

The government decided to shut down the social event due to COVID-19.

Chính phủ quyết định đóng sự kiện xã hội do COVID-19.

03

Gấp hoặc ghép các cạnh của (thứ gì đó) lại với nhau để đóng nó lại.

Fold or bring together the sides of (something) so as to close it.

Ví dụ

Shut the door before leaving the room.

Đóng cửa trước khi rời phòng.

She shut down her social media accounts for a break.

Cô ấy tắt tài khoản mạng xã hội để nghỉ ngơi.

The event shut down early due to bad weather.

Sự kiện kết thúc sớm vì thời tiết xấu.

04

Ngừng nói; hãy yên lặng.

Stop talking; be quiet.

Ví dụ

Shut your mouth and listen to the speaker.

Đóng miệng lại và nghe diễn giả nói.

The teacher told the students to shut up during class.

Giáo viên bảo học sinh im lặng trong lớp học.

The librarian asked everyone to shut their laptops in the library.

Thủ thư yêu cầu mọi người tắt laptop ở thư viện.

Dạng động từ của Shut (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Shut

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Shut

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Shut

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Shuts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Shutting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shut cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] I can close the door and out the outside world, which enables me to unwind and relax completely [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Zoos
[...] Personally, I agree with the idea that animals should not be kept in zoos and that zoos should be down [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Zoos
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
[...] It causes a significant loss for the economy of any city where large numbers of such businesses are forced to down [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Business
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] On the other hand, imprisoning animals in cages does inflict cruelty, and therefore, I find it necessary to down zoos [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Shut

Shut one's eyes to something

ʃˈʌt wˈʌnz ˈaɪz tˈu sˈʌmθɨŋ

Nhắm mắt làm ngơ

To ignore something; to pretend that something is not happening.

Turn a blind eye

Nhìn như không thấy

Thành ngữ cùng nghĩa: close ones eyes to something...

kˈip wˈʌnz mˈaʊð ʃˈʌt əbˈaʊt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Ngậm miệng ăn tiền/ Giữ kín như bưng

To keep quiet about someone or something; to keep a secret about someone or something.

She promised to keep her mouth shut about the surprise party.

Cô ấy hứa giữ bí mật về bữa tiệc bất ngờ.

Keep your mouth shut (about someone or something).

kˈip jˈɔɹ mˈaʊð ʃˈʌt əbˈaʊt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ.

Im lặng là vàng

Do not tell anyone about someone or something.

Keep your mouth shut about the surprise party.

Giữ miệng kín về bữa tiệc bất ngờ.