Bản dịch của từ Shut out trong tiếng Việt

Shut out

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shut out (Verb)

ʃˈʌt ˈaʊt
ʃˈʌt ˈaʊt
01

Ngăn chặn ai đó hoặc cái gì đó xâm nhập vào một nơi.

Prevent someone or something from entering a place.

Ví dụ

She shut out negative thoughts during the speaking test.

Cô ấy loại bỏ những suy nghĩ tiêu cực trong bài thi nói.

He couldn't shut out distractions while writing the essay.

Anh ấy không thể loại bỏ sự xao lạc khi viết bài luận.

Did she manage to shut out external noise during the exam?

Cô ấy có thể loại bỏ tiếng ồn bên ngoài trong kỳ thi không?

Shut out (Phrase)

ʃˈʌt ˈaʊt
ʃˈʌt ˈaʊt
01

Loại trừ ai đó hoặc một cái gì đó khỏi sự tham gia vào một cái gì đó.

Exclude someone or something from involvement in something.

Ví dụ

They shut out new members from joining the social club.

Họ loại trừ thành viên mới khỏi câu lạc bộ xã hội.

She felt shut out of the group because of her different opinions.

Cô cảm thấy bị loại trừ khỏi nhóm vì quan điểm khác biệt.

Did they deliberately shut out certain individuals from the event?

Họ có cố ý loại trừ một số cá nhân khỏi sự kiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shut out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] I can close the door and the outside world, which enables me to unwind and relax completely [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax

Idiom with Shut out

Không có idiom phù hợp