Bản dịch của từ Sick with worry trong tiếng Việt

Sick with worry

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sick with worry (Adjective)

sˈɪk wˈɪð wɝˈi
sˈɪk wˈɪð wɝˈi
01

Bị ảnh hưởng bởi một căn bệnh hoặc bệnh tật.

Affected by an illness or disease.

Ví dụ

She felt sick with worry about her friend's health after the accident.

Cô ấy cảm thấy lo lắng về sức khỏe của bạn mình sau tai nạn.

He is not sick with worry about the upcoming social event.

Anh ấy không lo lắng về sự kiện xã hội sắp tới.

Are you sick with worry about the exam results this week?

Bạn có lo lắng về kết quả kỳ thi trong tuần này không?

02

Cảm thấy không khỏe hoặc buồn nôn.

Feeling physically ill or nauseated.

Ví dụ

She felt sick with worry about her friend's health issues.

Cô ấy cảm thấy ốm vì lo lắng về sức khỏe của bạn mình.

He was not sick with worry before the social event.

Anh ấy không cảm thấy ốm vì lo lắng trước sự kiện xã hội.

Are you sick with worry about the upcoming exam results?

Bạn có cảm thấy ốm vì lo lắng về kết quả kỳ thi sắp tới không?

03

Cảm thấy căng thẳng, lo âu hoặc lo lắng.

Feeling distressed, anxious, or worried.

Ví dụ

She felt sick with worry about her friend's health after the accident.

Cô ấy cảm thấy lo lắng về sức khỏe của bạn mình sau tai nạn.

He is not sick with worry about the upcoming exam results.

Anh ấy không lo lắng về kết quả kỳ thi sắp tới.

Are you sick with worry about your job interview next week?

Bạn có lo lắng về buổi phỏng vấn xin việc tuần tới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sick with worry/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sick with worry

Không có idiom phù hợp