Bản dịch của từ Sided trong tiếng Việt

Sided

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sided (Verb)

sˈaɪdɪd
sˈaɪdɪd
01

Thì quá khứ và phân từ quá khứ của bên.

Past tense and past participle of side.

Ví dụ

Many people sided with the protesters during the recent climate march.

Nhiều người đã đứng về phía người biểu tình trong cuộc tuần hành khí hậu gần đây.

The community did not side with the decision to cut funding.

Cộng đồng không đứng về phía quyết định cắt giảm ngân sách.

Did the local leaders side with the citizens in this issue?

Các lãnh đạo địa phương đã đứng về phía công dân trong vấn đề này chưa?

Dạng động từ của Sided (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Side

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sided

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sided

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sides

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Siding

Sided (Adjective)

ˈsaɪ.dɪd
ˈsaɪ.dɪd
01

Có số lượng hoặc loại mặt xác định (được sử dụng kết hợp)

Having a specified number or kind of sides used in combination.

Ví dụ

The sided approach to social issues helps find effective solutions.

Cách tiếp cận có mặt về các vấn đề xã hội giúp tìm giải pháp hiệu quả.

Many sided discussions often lead to better understanding among participants.

Các cuộc thảo luận đa chiều thường dẫn đến sự hiểu biết tốt hơn giữa các thành viên.

Is a sided perspective necessary for solving complex social problems?

Có phải một quan điểm đa chiều là cần thiết để giải quyết các vấn đề xã hội phức tạp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sided/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
[...] Personally I think this is a one- point of view and therefore disagree with it [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Crime
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Both involved in the conflict made some concessions in yesterday's talks [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] From my perspective, curbing excessive product packaging necessitates a collective effort from both the supply and demand [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] The church comprises a rectangular building with 2 towers at the of the entrance, along with the statue of Mother Maria in front [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam

Idiom with Sided

Không có idiom phù hợp