Bản dịch của từ Sighted trong tiếng Việt

Sighted

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sighted (Verb)

sˈaɪtɪd
sˈaɪtɪd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của tầm nhìn.

Simple past and past participle of sight.

Ví dụ

She sighted the homeless man on the street yesterday.

Cô ấy đã nhìn thấy người vô gia cư trên đường phố hôm qua.

They did not sighted any social issues during the meeting.

Họ đã không nhìn thấy vấn đề xã hội nào trong cuộc họp.

Did you sighted the new community project last week?

Bạn đã nhìn thấy dự án cộng đồng mới tuần trước chưa?

Dạng động từ của Sighted (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sight

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sighted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sighted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sights

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sighting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sighted/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] The rich aroma of sizzling pancetta and the of creamy sauce coming together was pure magic [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Therefore, it is easy to catch of the locals standing or sitting on the grass, watching the night sky while listening to some music [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
[...] You know, I was mesmerized by its nicely-designed appearance at first which was the reason why I was determined to save money for it [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an important technological product you bought
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] In contrast to school meals, which are often perceived as unappetizing, homemade meals might be a more welcomed to many students [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021

Idiom with Sighted

Không có idiom phù hợp