Bản dịch của từ Sightsee trong tiếng Việt

Sightsee

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sightsee (Verb)

sˈɑɪtsˈi
sˈɑɪtsˈi
01

Đến thăm và xem những địa điểm thú vị và những điều trong một khu vực cụ thể.

To visit and see the interesting places and things in a particular area.

Ví dụ

During the trip, we sightsee famous landmarks in the city.

Trong chuyến đi, chúng tôi ngắm cảnh các địa danh nổi tiếng trong thành phố.

Tourists often sightsee historical sites when they visit new countries.

Khách du lịch thường ngắm cảnh các di tích lịch sử khi họ đến thăm các quốc gia mới.

She loves to sightsee museums and art galleries in different cities.

Cô ấy thích tham quan các bảo tàng và phòng trưng bày nghệ thuật ở các thành phố khác nhau.

Dạng động từ của Sightsee (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sightsee

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sightseeing

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sightseen

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sightsees

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sightsaw

Sightsee (Noun)

sˈɑɪtsˈi
sˈɑɪtsˈi
01

Hoạt động tham quan những địa điểm và sự vật thú vị ở một khu vực cụ thể.

The activity of visiting the interesting places and things in a particular area.

Ví dụ

Tourists enjoy sightseeing in historical landmarks.

Khách du lịch thích tham quan các địa danh lịch sử.

Sightseeing tours in Paris are popular among travelers.

Các chuyến tham quan ở Paris rất được du khách ưa chuộng.

Visitors engage in sightseeing to explore new cultures and attractions.

Du khách tham gia tham quan để khám phá các nền văn hóa và điểm tham quan mới.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sightsee/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] Additionally, is the preferred holiday activity among tourists from Asia and America [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] As for recreational activities, is the primary choice for Asian and American tourists, while Europeans mainly engage in swimming or sunbathing, and other travellers favour surfing [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] A typical example of this is when tourists from other countries come to Vietnam, they would have the opportunity to use chopsticks, enjoy traditional meals and go in the countryside [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016

Idiom with Sightsee

Không có idiom phù hợp