Bản dịch của từ Significant change trong tiếng Việt

Significant change

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Significant change (Noun)

səɡnˈɪfɨkənt tʃˈeɪndʒ
səɡnˈɪfɨkənt tʃˈeɪndʒ
01

Một sự thay đổi quan trọng hoặc đáng chú ý đối với một cái gì đó.

An important or notable alteration or modification to something.

Ví dụ

The significant change in policy affected many low-income families in Chicago.

Sự thay đổi quan trọng trong chính sách ảnh hưởng đến nhiều gia đình thu nhập thấp ở Chicago.

There was no significant change in the unemployment rate last year.

Không có sự thay đổi quan trọng nào trong tỷ lệ thất nghiệp năm ngoái.

Will the significant change in education improve student outcomes in New York?

Liệu sự thay đổi quan trọng trong giáo dục có cải thiện kết quả học sinh ở New York không?

02

Một sự thay đổi có ảnh hưởng hoặc giá trị đáng kể.

A change that has considerable impact or value.

Ví dụ

The significant change in policy affected thousands of families in Chicago.

Sự thay đổi đáng kể trong chính sách ảnh hưởng đến hàng ngàn gia đình ở Chicago.

There was no significant change in the unemployment rate last year.

Không có sự thay đổi đáng kể nào trong tỷ lệ thất nghiệp năm ngoái.

What significant change will the new law bring to social services?

Sự thay đổi đáng kể nào mà luật mới sẽ mang lại cho dịch vụ xã hội?

03

Một sự chuyển biến có kích thước hoặc tác động đáng kể.

A shift that is substantial in size or effect.

Ví dụ

The significant change in community policies improved local safety for residents.

Sự thay đổi đáng kể trong chính sách cộng đồng đã cải thiện an toàn cho cư dân.

There was not a significant change in social behavior after the campaign.

Không có sự thay đổi đáng kể nào trong hành vi xã hội sau chiến dịch.

What significant change occurred during the social reform in 2020?

Sự thay đổi đáng kể nào đã xảy ra trong cải cách xã hội năm 2020?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Significant change cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] Between 1951 and 1981, there were no in the figure for first marriages, remaining atroughly350,000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
[...] Meanwhile, there were no in the number of paid workers among the four roles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/05/2022
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] Over the following 4 years, motorcycles underwent the most with a rise of 30.7 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] Asia experienced the least among these, with a marginal fall from 105.3 to 104.9 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023

Idiom with Significant change

Không có idiom phù hợp