Bản dịch của từ Silent trong tiếng Việt

Silent

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Silent (Adjective)

sˈaɪlnt
sˈaɪlnt
01

Không tạo ra hoặc kèm theo bất kỳ âm thanh nào.

Not making or accompanied by any sound.

Ví dụ

She sat in the silent library, focusing on her IELTS essay.

Cô ấy ngồi trong thư viện yên lặng, tập trung vào bài luận IELTS của mình.

The noisy cafe nearby made it hard to write silently.

Quán cafe ồn ào gần đó làm cho việc viết yên tĩnh trở nên khó khăn.

Is it better to study in a silent environment for IELTS preparation?

Có phải tốt hơn khi học trong một môi trường yên lặng để chuẩn bị cho IELTS không?

Dạng tính từ của Silent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Silent

Im lặng

More silent

Im lặng hơn

Most silent

Im lặng nhất

Kết hợp từ của Silent (Adjective)

CollocationVí dụ

Nearly silent

Gần như im lặng

The room was nearly silent during the ielts speaking exam.

Phòng gần như im lặng trong kỳ thi nói ielts.

Absolutely silent

Hoàn toàn im lặng

The library was absolutely silent during the exam preparation session.

Thư viện hoàn toàn yên lặng trong buổi ôn thi.

Completely silent

Hoàn toàn im lặng

The room was completely silent during the exam

Phòng hoàn toàn im lặng trong kỳ thi

Utterly silent

Hoàn toàn im lặng

The room was utterly silent during the ielts speaking test.

Phòng hoàn toàn im lặng trong bài thi ielts nói.

Deadly silent

Điềm tĩnh tựa chết

The room fell deadly silent during the ielts speaking test.

Phòng trở nên tĩnh lặng chết người trong bài thi nói ielts.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Silent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] They should engage in honest discussions about their difficulties, fostering understanding and empathy, rather than resorting to a treatment that exacerbates issues [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] The atmosphere is very and, therefore, conducive to studying and working which I really enjoy whenever I come here to run against the clock to hit the deadline [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Frankly, whenever I feel the pressure of life heavily placed upon me, gazing at this toy/doll can bring back a smile to my face and remind me that life is not that serious sometimes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Silent

Không có idiom phù hợp