Bản dịch của từ Since trong tiếng Việt

Since

Adverb Conjunction
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Since (Adverb)

sɪns
sɪns
01

Kể từ khi.

Since.

Ví dụ

Since childhood, Mark has been passionate about social causes.

Từ khi còn nhỏ, Mark đã đam mê các hoạt động xã hội.

Since then, the organization has grown to over 100 volunteers.

Kể từ đó, tổ chức đã phát triển với hơn 100 tình nguyện viên.

Since last year, the social media campaign has reached millions.

Kể từ năm ngoái, chiến dịch truyền thông xã hội đã đạt tới hàng triệu người.

02

Trong khoảng thời gian xen kẽ giữa (thời gian được đề cập) và thời gian đang được xem xét, điển hình là hiện tại.

In the intervening period between (the time mentioned) and the time under consideration, typically the present.

Ví dụ

She has been living in Paris since 2010.

Cô ấy đã sống ở Paris từ năm 2010.

Since then, they have become close friends.

Kể từ đó, họ đã trở thành bạn thân.

He has been a teacher since he graduated from university.

Anh ấy đã là một giáo viên kể từ khi tốt nghiệp đại học.