Bản dịch của từ Sing along trong tiếng Việt

Sing along

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sing along (Verb)

sˈɪŋ əlˈɔŋ
sˈɪŋ əlˈɔŋ
01

Hát hòa cùng với những người khác hoặc với một bản ghi âm.

To sing in harmony with others or with a recorded music track.

Ví dụ

We often sing along during karaoke nights at the local bar.

Chúng tôi thường hát theo trong các đêm karaoke tại quán bar địa phương.

They do not sing along when the music plays at events.

Họ không hát theo khi nhạc phát tại các sự kiện.

Do you sing along with your friends at concerts?

Bạn có hát theo với bạn bè tại các buổi hòa nhạc không?

We will sing along at the community event next Saturday.

Chúng tôi sẽ hát theo tại sự kiện cộng đồng vào thứ Bảy tới.

They do not sing along during the karaoke night.

Họ không hát theo trong đêm karaoke.

02

Tham gia hát trong khi nghe nhạc, thường là tại một buổi biểu diễn hoặc trong một buổi tụ họp.

To engage in singing while listening to music, often at a performance or during a gathering.

Ví dụ

We often sing along to Taylor Swift's songs at parties.

Chúng tôi thường hát theo các bài hát của Taylor Swift tại các bữa tiệc.

They do not sing along during the concert because they are shy.

Họ không hát theo trong buổi hòa nhạc vì họ ngại.

Do you sing along when your friends play music at gatherings?

Bạn có hát theo khi bạn bè chơi nhạc tại các buổi gặp mặt không?

We always sing along at the local music festival in July.

Chúng tôi luôn hát theo tại lễ hội âm nhạc địa phương vào tháng Bảy.

They do not sing along during quiet study hours at the library.

Họ không hát theo trong giờ học yên tĩnh tại thư viện.

03

Theo dõi lời bài hát bằng cách hát theo giai điệu cùng với một nhóm.

To follow the lyrics of a song by vocalizing its melody together with a group.

Ví dụ

We often sing along at social gatherings, creating a joyful atmosphere.

Chúng tôi thường hát theo tại các buổi tụ họp xã hội, tạo không khí vui vẻ.

He doesn't sing along during parties, preferring to listen instead.

Anh ấy không hát theo trong các bữa tiệc, thích nghe hơn.

Do you sing along with friends at karaoke nights often?

Bạn có thường hát theo với bạn bè vào các đêm karaoke không?

We often sing along during karaoke nights at local bars.

Chúng tôi thường hát theo trong những đêm karaoke tại quán địa phương.

They do not sing along at the concert because they feel shy.

Họ không hát theo tại buổi hòa nhạc vì cảm thấy ngại.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sing along/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I remember to the catchy tunes and feeling excited and happy [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Sing along

Không có idiom phù hợp