Bản dịch của từ Sinking trong tiếng Việt

Sinking

Verb

Sinking (Verb)

sˈɪŋkiŋ
sˈɪŋkɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của sink.

Present participle and gerund of sink.

Ví dụ

The boat is sinking due to the weight of the cargo.

Chiếc thuyền đang chìm do trọng lượng của hàng hóa.

She saved a drowning child from sinking in the pool.

Cô đã cứu một đứa trẻ đang chìm trong hồ bơi.

The economic crisis is causing many businesses to sink financially.

Khủng hoảng kinh tế đang khiến nhiều doanh nghiệp sụp đổ về mặt tài chính.

Dạng động từ của Sinking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sink

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sank

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sunk

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sinks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sinking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sinking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
[...] So the early morning is a great time for me to go through lecture notes of the previous day and allow new concepts to in [...]Trích: Topic Work and Study | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 áp dụng Phrasal verbs và idioms
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] From the entrance on the West, one could also spot, in successive order, a cupboard, a 2 benches, a microwave and a refrigerator along the section to the North [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021

Idiom with Sinking

dˈɛzɚt ə sˈɪŋkɨŋ ʃˈɪp

Chạy làng/ Tháo chạy khi gặp khó khăn

To leave a place, a person, or a situation when things become difficult or unpleasant.

Many people desert a sinking ship when facing challenges.

Nhiều người rời bỏ một con tàu đắm khi đối mặt với thách thức.

Thành ngữ cùng nghĩa: leave a sinking ship...