ZIM Dictionary
One Word, One Wiki
Siren
Một sinh vật tương tự trong folklore thường gắn liền với nguy hiểm.
A similar creature in folklore often associated with danger
Một sinh vật thần thoại thường được miêu tả là một người phụ nữ xinh đẹp, có giọng hát quyến rũ thu hút những thủy thủ tới chỗ chết.
A mythological creature typically depicted as a beautiful woman whose singing lures sailors to their doom
Một thiết bị phát ra âm thanh cảnh báo lớn thường được sử dụng trong các tình huống khẩn cấp.
A device that makes a loud warning noise often used in emergency situations
Luyện nói từ vựng với Chu Du AI
/Siren/