Bản dịch của từ Sissy trong tiếng Việt

Sissy

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sissy (Adjective)

sˈɪsi
sˈɪsi
01

Yếu đuối và hèn nhát.

Feeble and cowardly.

Ví dụ

He was often teased for being sissy in the playground.

Anh ta thường bị trêu chọc vì yếu đuối ở sân chơi.

The movie portrayed the villain as a sissy character.

Bộ phim mô tả nhân vật phản diện là một người yếu đuối.

She found his sissy behavior unattractive and unappealing.

Cô thấy hành vi yếu đuối của anh ta không hấp dẫn.

Sissy (Noun)

sˈɪsi
sˈɪsi
01

Một người bị coi là nhu nhược hoặc hèn nhát.

A person regarded as effeminate or cowardly.

Ví dụ

The boys teased him for being a sissy at school.

Những chàng trai chọc ghẹo anh ta vì bị coi là một kẻ nhát gan ở trường.

She was tired of people calling her brother a sissy.

Cô ấy chán ngấy khi người ta gọi anh trai cô là một kẻ nhát gan.

The movie portrayed the villain as a sissy character.

Bộ phim mô tả nhân vật phản diện như một kẻ nhát gan.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sissy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sissy

Không có idiom phù hợp