Bản dịch của từ Skate trong tiếng Việt

Skate

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Skate (Noun)

skˈeɪt
skˈeɪt
01

Một người đàn ông thô lỗ và đáng chê trách.

An uncouth and disreputable man.

Ví dụ

He was often seen hanging out with a skate in the park.

Anh ta thường được nhìn thấy đang chơi với một người đàn ông vô lịch sự ở công viên.

She avoided the skate at the party due to his bad reputation.

Cô ấy tránh xa người đàn ông vô lịch sự ở bữa tiệc vì danh tiếng xấu xí của anh ta.

Did you hear about the skate who caused trouble at the event?

Bạn đã nghe về người đàn ông vô lịch sự nào gây rối tại sự kiện chưa?

02

Một loài cá biển lớn điển hình thuộc họ cá đuối với bộ xương sụn và thân dẹt hình kim cương.

A typically large marine fish of the ray family with a cartilaginous skeleton and a flattened diamondshaped body.

Ví dụ

Skate is a popular dish in many coastal regions around the world.

Cá ngừ là món ăn phổ biến ở nhiều vùng ven biển trên thế giới.

I don't enjoy the taste of skate, but my friend loves it.

Tôi không thích hương vị của cá ngừ, nhưng người bạn của tôi rất thích.

Is skate easy to find in local markets during the summer?

Có dễ tìm thấy cá ngừ ở các chợ địa phương vào mùa hè không?

03

Giày trượt băng hoặc giày trượt patin.

An ice skate or roller skate.

Ví dụ

She loves to skate at the ice rink every weekend.

Cô ấy thích trượt băng tại sân trượt mỗi cuối tuần.

He doesn't know how to skate on roller skates.

Anh ấy không biết cách trượt trên giày patin.

Do you enjoy watching figure skating competitions on TV?

Bạn có thích xem các cuộc thi trượt băng nghệ thuật trên TV không?

Dạng danh từ của Skate (Noun)

SingularPlural

Skate

Skates

Skate (Verb)

skˈeɪt
skˈeɪt
01

Bỏ qua hoặc chỉ đề cập thoáng qua đến (một chủ đề hoặc vấn đề)

Pass over or refer only fleetingly to a subject or problem.

Ví dụ

She skated around the issue during the interview.

Cô ấy trượt qua vấn đề trong cuộc phỏng vấn.

He never skates over important social issues in his speeches.

Anh ấy không bao giờ trượt qua các vấn đề xã hội quan trọng trong các bài phát biểu của mình.

Did they skate around the topic during the IELTS speaking test?

Họ đã trượt qua chủ đề trong bài kiểm tra nói IELTS chứ?

02

Di chuyển trên giày trượt băng hoặc giày trượt patin theo kiểu lướt đi.

Move on ice skates or roller skates in a gliding fashion.

Ví dụ

She loves to skate at the local ice rink on weekends.

Cô ấy thích trượt băng tại sân trượt băng địa phương vào cuối tuần.

He doesn't know how to skate, so he watches others instead.

Anh ấy không biết trượt băng, vì vậy anh ấy xem người khác thay vào đó.

Do you think it's fun to skate at the new roller rink?

Bạn có nghĩ rằng việc trượt băng tại sân trượt mới là vui không?

03

Thực hiện tiến bộ nhanh chóng và dễ dàng thông qua.

Make quick and easy progress through.

Ví dụ

She skates through the IELTS writing section effortlessly.

Cô ấy trượt qua phần viết IELTS một cách dễ dàng.

He doesn't skate through the speaking test without preparation.

Anh ấy không trượt qua bài kiểm tra nói mà không chuẩn bị.

Do you think it's possible to skate through the IELTS exam?

Bạn có nghĩ rằng có thể trượt qua kỳ thi IELTS không?

Dạng động từ của Skate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Skate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Skated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Skated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Skates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Skating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Skate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Skate

skˈeɪt ˈɑn θˈɪn ˈaɪs

Đứng trên băng mỏng/ Đùa với lửa

To be in a risky situation.

She's skating on thin ice by spreading rumors about her boss.

Cô ấy đang đi trượt trên mặt đất mỏng manh bằng cách lan truyền tin đồn về sếp của mình.