Bản dịch của từ Skateboard trong tiếng Việt

Skateboard

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Skateboard (Noun)

skˈeitbˌɔɹd
skˈeitbˌoʊɹd
01

Một tấm ván hẹp ngắn có hai bánh xe nhỏ cố định ở phía dưới của một trong hai đầu, trên đó một người có thể cưỡi ngựa trong tư thế đứng hoặc cúi người, tự di chuyển bằng cách thỉnh thoảng đẩy một chân xuống đất.

A short narrow board with two small wheels fixed to the bottom of either end on which a person can ride in a standing or crouching position propelling themselves by occasionally pushing one foot against the ground.

Ví dụ

She enjoys riding her skateboard in the park with friends.

Cô ấy thích cưỡi ván trượt trong công viên với bạn bè.

The skateboard competition attracted many young participants.

Cuộc thi ván trượt thu hút nhiều người tham gia trẻ tuổi.

He bought a new skateboard to practice tricks at the skate park.

Anh ấy đã mua một chiếc ván trượt mới để tập luyện các mẹo ở công viên trượt.

Dạng danh từ của Skateboard (Noun)

SingularPlural

Skateboard

Skateboards

Skateboard (Verb)

skˈeitbˌɔɹd
skˈeitbˌoʊɹd
01

Đi trên ván trượt.

Ride on a skateboard.

Ví dụ

She enjoys skateboarding in the park with her friends.

Cô ấy thích trượt ván trong công viên với bạn bè của mình.

He skateboarded at the skate park every weekend.

Anh ấy trượt ván tại công viên trượt ván mỗi cuối tuần.

They skateboard together after school for fun.

Họ trượt ván cùng nhau sau giờ học để vui chơi.

Dạng động từ của Skateboard (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Skateboard

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Skateboarded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Skateboarded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Skateboards

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Skateboarding

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/skateboard/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] Nowadays, young people seem to be really into extreme sports like parkour, and BMX biking [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Moreover, adventure sports such as rock climbing, and parkour have gained popularity among young people seeking excitement and challenges [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Skateboard

Không có idiom phù hợp