Bản dịch của từ Skin and bones trong tiếng Việt

Skin and bones

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Skin and bones (Idiom)

01

Cực kỳ mỏng, thường đến mức có thể nhìn thấy hoặc cảm nhận được xương qua da.

Extremely thin often to the point where bones can be seen or felt through the skin.

Ví dụ

She looked like skin and bones after months of dieting.

Cô ấy trông như xương cốt sau tháng ăn kiêng.

It's not healthy to be just skin and bones, you need muscles.

Việc chỉ còn da và xương không lành mạnh, bạn cần cơ bắp.

Do you think being skin and bones is attractive in our society?

Bạn có nghĩ rằng việc trở thành xương cốt hấp dẫn trong xã hội chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/skin and bones/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Skin and bones

Không có idiom phù hợp