Bản dịch của từ Skin biopsy trong tiếng Việt
Skin biopsy

Skin biopsy (Noun)
Dr. Smith performed a skin biopsy on the patient last Thursday.
Bác sĩ Smith đã thực hiện một cuộc sinh thiết da cho bệnh nhân hôm thứ Năm tuần trước.
The clinic does not offer skin biopsy services this month.
Phòng khám không cung cấp dịch vụ sinh thiết da trong tháng này.
Is a skin biopsy necessary for diagnosing skin cancer?
Có cần thiết phải thực hiện sinh thiết da để chẩn đoán ung thư da không?
The doctor performed a skin biopsy on Maria last Tuesday.
Bác sĩ đã thực hiện một mẫu sinh thiết da trên Maria vào thứ Ba tuần trước.
They did not discuss the skin biopsy results during the meeting.
Họ đã không thảo luận về kết quả sinh thiết da trong cuộc họp.
Did you understand the skin biopsy process explained by the doctor?
Bạn có hiểu quá trình sinh thiết da được bác sĩ giải thích không?
Một công cụ chẩn đoán được sử dụng để đánh giá các tình trạng hoặc bệnh về da.
A diagnostic tool used to evaluate skin conditions or diseases.
Dr. Smith performed a skin biopsy to check for skin cancer.
Bác sĩ Smith đã thực hiện một sinh thiết da để kiểm tra ung thư da.
The skin biopsy did not reveal any serious skin diseases.
Sinh thiết da không phát hiện bất kỳ bệnh da nghiêm trọng nào.
Is a skin biopsy necessary for diagnosing eczema in patients?
Có cần sinh thiết da để chẩn đoán bệnh chàm ở bệnh nhân không?