Bản dịch của từ Skins trong tiếng Việt
Skins
Skins (Noun)
Trống.
Drums.
The band played different skins during the social event last Saturday.
Ban nhạc đã chơi nhiều loại trống trong sự kiện xã hội thứ Bảy vừa qua.
They did not use skins in their performance at the community festival.
Họ đã không sử dụng trống trong buổi biểu diễn tại lễ hội cộng đồng.
Did the musicians bring their skins to the social gathering last week?
Những nhạc công có mang theo trống đến buổi gặp mặt xã hội tuần trước không?
Số nhiều của da.
Plural of skin.
Many people donate their skins for medical research each year.
Nhiều người hiến tặng da của họ cho nghiên cứu y tế mỗi năm.
Not everyone understands the importance of preserving animal skins.
Không phải ai cũng hiểu tầm quan trọng của việc bảo tồn da động vật.
Why do some cultures use animal skins for clothing?
Tại sao một số nền văn hóa lại sử dụng da động vật làm quần áo?
Dạng danh từ của Skins (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Skin | Skins |
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Skins cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Họ từ
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp