Bản dịch của từ Skiving trong tiếng Việt

Skiving

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Skiving (Verb)

skˈaɪvɨŋ
skˈaɪvɨŋ
01

Bỏ qua hoặc tạm dừng một số nghĩa vụ nhất định.

To skip or take a break from certain obligations.

Ví dụ

She was caught skiving during the IELTS exam.

Cô ấy bị bắt skiving trong kì thi IELTS.

He never skives when preparing for the speaking test.

Anh ấy không bao giờ skive khi chuẩn bị cho bài thi nói.

Are you skiving to avoid writing practice essays?

Bạn có đang skiving để trốn viết bài luận thực hành không?

02

Trốn tránh công việc hoặc nghĩa vụ bằng cách trốn tránh hoặc bỏ bê trách nhiệm.

To evade work or duty by avoiding or neglecting responsibilities.

Ví dụ

He was caught skiving at work yesterday.

Anh ta bị bắt skiving ở công việc hôm qua.

She never skives off her volunteer duties.

Cô ấy không bao giờ skiving trốn tránh nhiệm vụ tình nguyện.

Do you think skiving is acceptable in a social setting?

Bạn có nghĩ skiving là chấp nhận được trong một môi trường xã hội không?

03

Để dành thời gian một cách lười biếng hoặc nhàn rỗi.

To spend time in a lazy or idle way.

Ví dụ

She was skiving off work to watch TV all day.

Cô ấy trốn việc để xem TV suốt ngày.

He never skives during important meetings.

Anh ấy không bao giờ lười biếng trong các cuộc họp quan trọng.

Are you skiving off your responsibilities again?

Bạn lại lười biếng trốn tránh trách nhiệm à?

Skiving (Noun)

skˈaɪvɨŋ
skˈaɪvɨŋ
01

Một người trượt ván.

A person who skives.

Ví dụ

She was caught skiving during class.

Cô ấy bị bắt vì trốn học trong lớp.

He never tolerates skiving in his workplace.

Anh ấy không bao giờ dung thứ cho việc trốn việc ở nơi làm việc của mình.

Is skiving a common issue in your social circle?

Việc trốn học có phổ biến trong vòng xã hội của bạn không?

02

Hành động trượt ván; trốn tránh công việc hoặc nhiệm vụ.

The act of skiving avoiding work or duty.

Ví dụ

She got caught skiving at work yesterday.

Cô ấy bị bắt gặp đang trốn việc ở công ty hôm qua.

He never tolerates skiving in his team.

Anh ấy không bao giờ khoan dung việc trốn việc trong đội của mình.

Is skiving a common issue in your workplace?

Việc trốn việc có phải là một vấn đề phổ biến ở nơi làm việc của bạn không?

03

Một khoảng thời gian trượt tuyết.

A period of time spent skiving.

Ví dụ

She got caught skiving during the IELTS writing workshop.

Cô ấy bị bắt gặp đang trốn viết trong buổi học IELTS.

Skiving is not acceptable behavior during the speaking test.

Trốn viết không phải là hành vi chấp nhận được trong bài thi nói.

Did you notice any skiving incidents in the IELTS preparation class?

Bạn có nhận ra bất kỳ trường hợp trốn viết nào trong lớp học chuẩn bị IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Skiving cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Skiving

Không có idiom phù hợp