Bản dịch của từ Sky trong tiếng Việt

Sky

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sky (Noun)

skˈɑɪ
skˈɑɪ
01

Vùng khí quyển và không gian bên ngoài nhìn từ trái đất.

The region of the atmosphere and outer space seen from the earth.

Ví dụ

The sky was clear during the outdoor charity event.

Bầu trời trong suốt trong sự kiện từ thiện ngoài trời.

She gazed at the sky, hoping for a shooting star.

Cô nhìn chăm chú vào bầu trời, hy vọng thấy một vì sao băng.

The sky turned pink as the sun set behind the buildings.

Bầu trời chuyển sang màu hồng khi mặt trời lặn sau các tòa nhà.

Dạng danh từ của Sky (Noun)

SingularPlural

Sky

Skies

Kết hợp từ của Sky (Noun)

CollocationVí dụ

Cloudy sky

Bầu trời u ám

The cloudy sky affected the turnout at the community picnic last saturday.

Bầu trời nhiều mây đã ảnh hưởng đến số người tham dự buổi picnic cộng đồng thứ bảy vừa qua.

Moonless sky

Bầu trời không có mặt trăng

The community gathered under the moonless sky for a festival.

Cộng đồng tụ tập dưới bầu trời không trăng để tổ chức lễ hội.

Cloudless sky

Bầu trời không mây

Yesterday, we enjoyed a picnic under the cloudless sky in central park.

Hôm qua, chúng tôi đã có một buổi dã ngoại dưới bầu trời trong xanh ở công viên trung tâm.

Leaden sky

Bầu trời âm u

The leaden sky made the community feel gloomy during the festival.

Bầu trời u ám khiến cộng đồng cảm thấy u tối trong lễ hội.

Clear sky

Trời quang

On a clear sky, we celebrated the community festival in july.

Vào một bầu trời trong xanh, chúng tôi đã tổ chức lễ hội cộng đồng vào tháng bảy.

Sky (Verb)

skˈɑɪ
skˈɑɪ
01

Đánh (một quả bóng) lên cao.

Hit (a ball) high into the air.

Ví dụ

He skyed the ball during the football game.

Anh ấy đánh bóng lên cao trong trận đấu bóng đá.

She skyed the shuttlecock in the badminton match.

Cô ấy đánh cầu lên cao trong trận đấu cầu lông.

The player skyed the volleyball over the net.

Người chơi đánh bóng chuyền lên cao qua lưới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sky cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] Just imagine having a clear blue and all of a sudden, there is torrential rain [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The weather was freezing, while dark clouds covered up the morning [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Of course, yes, I am particularly into gazing at the especially at night [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] My hometown is not heavily polluted like some metropolitan areas, so the is quite clear with twinkling stars on a blackish background [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Sky and Stars - Từ vựng liên quan và bài mẫu

Idiom with Sky

Aim for the sky; shoot for the sky

ˈeɪm fˈɔɹ ðə skˈaɪ ʃˈut fˈɔɹ ðə skˈaɪ

Đặt mục tiêu cao/ Mơ ước lớn

To set one's sights high.

She aims for the sky by starting her own charity organization.

Cô ấy nhắm cao mục tiêu bằng cách thành lập tổ chức từ thiện riêng.

High as the sky

hˈaɪ ˈæz ðə skˈaɪ

Chân nam đá chân chiêu/ Say như điếu đổ

Drunk or drugged.

After drinking all night, she was as high as the sky.

Sau khi uống cả đêm, cô ấy đã say sỉn.

Thành ngữ cùng nghĩa: high as a kite...

Pie in the sky

pˈaɪ ɨn ðə skˈaɪ

Bánh vẽ

A future reward after death, considered as a replacement for a reward not received on earth.

The idea of a pie in the sky is often used in social discussions.

Ý tưởng về một chiếc bánh trên trời thường được sử dụng trong các cuộc thảo luận xã hội.