Bản dịch của từ Sleazeball trong tiếng Việt

Sleazeball

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sleazeball (Noun)

slˈizbɑl
slˈizbɑl
01

Một người đáng chê trách, ghê tởm hoặc đáng khinh (cũng được sử dụng như một thuật ngữ lạm dụng chung)

A disreputable disgusting or despicable person also used as a general term of abuse.

Ví dụ

That politician is a sleazeball who lies to get votes.

Chính trị gia đó là một kẻ đáng ghê tởm, nói dối để có phiếu.

She is not a sleazeball; she genuinely cares for others.

Cô ấy không phải là một kẻ đáng ghê tởm; cô ấy thực sự quan tâm đến người khác.

Is he really a sleazeball for cheating his friends?

Liệu anh ta có thực sự là kẻ đáng ghê tởm vì lừa dối bạn bè không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sleazeball/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sleazeball

Không có idiom phù hợp