Bản dịch của từ Sleeping partner trong tiếng Việt
Sleeping partner

Sleeping partner (Noun)
Cổ đông trong một doanh nghiệp, cung cấp vốn nhưng không tham gia vào việc quản lý hay hoạt động hàng ngày.
A partner in a business who provides capital but does not participate in the management or day-to-day operations.
Maria is a sleeping partner in the local coffee shop business.
Maria là một đối tác thụ động trong doanh nghiệp quán cà phê địa phương.
John is not a sleeping partner; he actively manages the restaurant.
John không phải là đối tác thụ động; anh ấy quản lý nhà hàng tích cực.
Is Sarah a sleeping partner in the new tech startup?
Sarah có phải là đối tác thụ động trong công ty khởi nghiệp công nghệ mới không?
John is a sleeping partner in the café business with Sarah.
John là một đối tác thụ động trong kinh doanh quán cà phê với Sarah.
They are not sleeping partners; they actively manage the restaurant.
Họ không phải là đối tác thụ động; họ quản lý nhà hàng một cách tích cực.
Is Mark a sleeping partner in the new startup project?
Mark có phải là một đối tác thụ động trong dự án khởi nghiệp mới không?
Một cá nhân đầu tư vào một công ty nhưng không đảm nhận vai trò tích cực trong quản lý.
An individual who invests in a company but does not take an active role in its management.
John is a sleeping partner in the new cafe business.
John là một đối tác thụ động trong doanh nghiệp quán cà phê mới.
Mary is not a sleeping partner; she actively manages the restaurant.
Mary không phải là đối tác thụ động; cô ấy quản lý nhà hàng tích cực.
Is Tom a sleeping partner in the tech startup?
Tom có phải là đối tác thụ động trong công ty khởi nghiệp công nghệ không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Ít phù hợp