Bản dịch của từ Sleeplessness trong tiếng Việt

Sleeplessness

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sleeplessness (Noun)

slˈiplɪsnɛs
slˈiplɪsnɛs
01

Tình trạng không thể ngủ được.

A state of being unable to sleep.

Ví dụ

Many people suffer from sleeplessness due to social media addiction.

Nhiều người bị mất ngủ do nghiện mạng xã hội.

Sleeplessness is not uncommon among students during exam periods.

Mất ngủ không phải là hiếm gặp trong thời gian thi cử của sinh viên.

Is sleeplessness affecting your social interactions and mood?

Mất ngủ có ảnh hưởng đến các tương tác xã hội và tâm trạng của bạn không?

Her sleeplessness was caused by stress from the IELTS exam.

Vấn đề không thể ngủ của cô ấy được gây ra bởi căng thẳng từ kỳ thi IELTS.

He experienced sleeplessness the night before his IELTS speaking test.

Anh ấy đã trải qua tình trạng không thể ngủ vào đêm trước bài thi nói IELTS của mình.

Sleeplessness (Idiom)

ˈsli.plə.snəs
ˈsli.plə.snəs
01

Tình trạng không thể ngủ được.

The state of being unable to sleep.

Ví dụ

Many people experience sleeplessness due to social media notifications.

Nhiều người trải qua tình trạng mất ngủ do thông báo mạng xã hội.

Students do not suffer from sleeplessness during exam periods.

Sinh viên không gặp phải tình trạng mất ngủ trong thời gian thi.

How can sleeplessness affect social interactions among teenagers?

Mất ngủ có thể ảnh hưởng như thế nào đến các tương tác xã hội của thanh thiếu niên?

His sleeplessness was caused by stress from work.

Sự mất ngủ của anh ấy được gây ra bởi căng thẳng từ công việc.

She couldn't focus on her IELTS writing due to sleeplessness.

Cô ấy không thể tập trung vào viết IELTS vì mất ngủ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sleeplessness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies
[...] The scarcity of time and deadline pressure really drove me crazy, and I even had a few nights [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 14, Test 3, Speaking Part 2 & 3: Describe a very difficult task that you succeeded in doing as part of your work or studies

Idiom with Sleeplessness

Không có idiom phù hợp