Bản dịch của từ Sliced trong tiếng Việt

Sliced

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sliced (Verb)

slˈaɪst
slˈaɪst
01

Để cắt một cái gì đó thành lát.

To cut something into slices.

Ví dụ

She sliced the bread for the community picnic last Saturday.

Cô ấy đã cắt bánh mì cho buổi dã ngoại cộng đồng thứ Bảy vừa rồi.

He did not slice the vegetables for the charity event properly.

Anh ấy đã không cắt rau cho sự kiện từ thiện một cách đúng cách.

Did you slice the cake for the neighborhood gathering yesterday?

Bạn đã cắt bánh cho buổi gặp gỡ khu phố hôm qua chưa?

02

Để thực hiện một đường cắt rõ ràng thông qua một cái gì đó.

To make a clean cut through something.

Ví dụ

She sliced the cake into eight equal pieces for the party.

Cô ấy đã cắt bánh thành tám miếng bằng nhau cho bữa tiệc.

He did not slice the vegetables properly for the salad.

Anh ấy đã không cắt rau đúng cách cho món salad.

Did you slice the bread for the sandwiches yesterday?

Bạn đã cắt bánh mì cho các món sandwich hôm qua chưa?

03

Để phân chia hoặc tách một cái gì đó trong một chuyển động nhanh chóng.

To divide or separate something in a swift motion.

Ví dụ

She sliced the cake into eight equal pieces for the party.

Cô ấy đã cắt bánh thành tám miếng bằng nhau cho bữa tiệc.

He did not slice the vegetables quickly during the cooking class.

Anh ấy đã không cắt rau nhanh chóng trong lớp nấu ăn.

Did you slice the bread for the sandwiches at the picnic?

Bạn đã cắt bánh mì cho bánh sandwich ở buổi dã ngoại chưa?

Dạng động từ của Sliced (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Slice

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sliced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sliced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Slices

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Slicing

Sliced (Adjective)

01

Đã trải qua một quá trình để trở nên mỏng hơn hoặc phẳng hơn.

Having undergone a process to become thinner or flatter.

Ví dụ

The sliced bread was served at the community dinner last Saturday.

Bánh mì đã được cắt lát được phục vụ tại bữa tối cộng đồng hôm thứ Bảy.

The volunteers did not bring sliced vegetables for the salad bar.

Các tình nguyện viên đã không mang rau củ cắt lát cho quầy salad.

Are the sliced fruits fresh for the school event tomorrow?

Trái cây đã được cắt lát có tươi cho sự kiện trường ngày mai không?

02

Cắt thành lát.

Cut into slices.

Ví dụ

The sliced bread was served at the community event last Saturday.

Bánh mì đã được cắt lát được phục vụ tại sự kiện cộng đồng thứ Bảy vừa qua.

The organizers did not provide sliced fruits for the social gathering.

Ban tổ chức đã không cung cấp trái cây cắt lát cho buổi gặp mặt xã hội.

Were the sliced vegetables fresh at the local farmers' market?

Rau củ cắt lát có tươi ngon tại chợ nông sản địa phương không?

03

Mô tả phong cách trình bày rõ ràng và súc tích.

Describing a style of presentation that is clear and concise.

Ví dụ

The sliced report showed clear data on social media usage trends.

Báo cáo rõ ràng đã chỉ ra dữ liệu về xu hướng sử dụng mạng xã hội.

The presentation was not sliced; it lacked clarity and focus.

Bài thuyết trình không rõ ràng; nó thiếu sự rõ ràng và tập trung.

Is this information sliced enough for the audience to understand?

Thông tin này có đủ rõ ràng để khán giả hiểu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sliced/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] For example, I always order a cup of white coffee and a of cake to enjoy when hanging out with friends at the weekend [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] While the former pineapples are then put into an extractor to produce juice, the latter are cut into or smaller chunks, both of which are subsequently canned [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023

Idiom with Sliced

Không có idiom phù hợp