Bản dịch của từ Slimeball trong tiếng Việt

Slimeball

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slimeball (Noun)

slˈɪməbˌɔl
slˈɪməbˌɔl
01

Một người khó chịu hoặc ghê tởm.

A person who is unpleasant or disgusting.

Ví dụ

Avoiding slimeballs is essential in building a professional network.

Tránh xa những kẻ không tốt là điều cần thiết khi xây dựng mạng lưới chuyên nghiệp.

She refused to work with that slimeball due to his bad reputation.

Cô ấy từ chối làm việc với tên đồi bại đó vì danh tiếng xấu.

Is it possible to succeed in business without encountering slimeballs?

Có thể thành công trong kinh doanh mà không gặp phải những kẻ không tốt không?

She avoided the slimeball at the party.

Cô ấy tránh xa kẻ ghê tởm tại bữa tiệc.

He never wants to be friends with a slimeball.

Anh ấy không bao giờ muốn làm bạn với kẻ ghê tởm.

02

Một người tai tiếng, thường gắn liền với sự không trung thực hoặc không đáng tin cậy.

A disreputable person often associated with dishonesty or untrustworthiness.

Ví dụ

Be careful with Tom, he's a slimeball.

Hãy cẩn thận với Tom, anh ấy là một người đáng ngờ.

Don't trust anyone who acts like a slimeball.

Đừng tin ai hành xử như một người đáng ngờ.

Is she a slimeball? I heard rumors about her dishonesty.

Cô ấy có phải là một người đáng ngờ không? Tôi nghe đồn về sự không trung thực của cô ấy.

Don't trust that slimeball, he's always lying.

Đừng tin kẻ đó, hắn luôn nói dối.

Have you ever encountered a slimeball in your social circle?

Bạn đã từng gặp phải một kẻ đáng ghét trong vòng xã hội của mình chưa?

03

Một cá nhân hèn hạ hoặc đáng khinh.

A sleazy or contemptible individual.

Ví dụ

Don't trust that slimeball, he's always lying.

Đừng tin tên đó, hắn luôn nói dối.

Is the new student a slimeball like the others?

Học sinh mới có phải là tên đáng ghét như những người khác không?

She warned her friend about the slimeball in their group.

Cô ấy cảnh báo bạn mình về tên đáng ghét trong nhóm.

He is a slimeball who cheated on his IELTS exam.

Anh ấy là một kẻ đáng ghét đã gian lận trong bài thi IELTS của mình.

She avoids interacting with slimeballs in the writing class.

Cô ấy tránh giao tiếp với những kẻ đáng ghét trong lớp viết.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Slimeball cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slimeball

Không có idiom phù hợp