Bản dịch của từ Slip out trong tiếng Việt

Slip out

Phrase Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slip out (Phrase)

slɪp aʊt
slɪp aʊt
01

Rời khỏi nơi nào đó một cách bí mật hoặc lặng lẽ mà không bị chú ý.

To go away from a place secretly or quietly without being noticed.

Ví dụ

She slipped out of the party early without saying goodbye.

Cô ấy lén rời khỏi bữa tiệc sớm mà không nói lời tạm biệt.

He did not want his absence to slip out to his friends.

Anh ấy không muốn việc vắng mặt của mình bị lộ ra với bạn bè.

Did she slip out of the meeting before it ended?

Cô ấy đã lén rời khỏi cuộc họp trước khi nó kết thúc chưa?

She tried to slip out of the party early.

Cô ấy cố gắng lẻn ra khỏi bữa tiệc sớm.

He did not want his absence to slip out to his friends.

Anh ấy không muốn sự vắng mặt của mình lọt ra với bạn bè.

Slip out (Verb)

slɪp aʊt
slɪp aʊt
01

Rời khỏi nơi mà bạn phải ở mà không ai nhận ra bạn.

To leave the place where you are supposed to be without anyone noticing you.

Ví dụ

She slipped out of the party early to avoid saying goodbye.

Cô ấy lẻn ra khỏi bữa tiệc sớm để tránh nói lời tạm biệt.

He didn't want to slip out of the meeting, but he felt sick.

Anh ấy không muốn lẻn ra khỏi cuộc họp, nhưng anh ấy cảm thấy đau ốm.

Did they slip out of the lecture to grab a quick snack?

Họ có lẻn ra khỏi bài giảng để nhanh chóng ăn một điều gì không?

She slipped out of the party early without saying goodbye.

Cô ấy lẻn ra khỏi bữa tiệc sớm mà không nói tạm biệt.

He never slips out of work before his shift ends.

Anh ấy không bao giờ lẻn ra khỏi công việc trước khi kết thúc ca làm của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/slip out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slip out

Không có idiom phù hợp