Bản dịch của từ Sluice trong tiếng Việt

Sluice

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sluice (Noun)

slˈus
slˈus
01

Hành động súc rửa hoặc tắm bằng nước.

An act of rinsing or showering with water.

Ví dụ

She took a quick sluice before the party to freshen up.

Cô ấy tắm rửa nhanh trước bữa tiệc để làm mới.

He skipped the sluice after the gym due to time constraints.

Anh ấy bỏ qua việc tắm sau phòng tập vì hạn chế thời gian.

Did you remember to take a sluice before the important meeting?

Bạn có nhớ tắm rửa trước cuộc họp quan trọng không?

She takes a sluice before meeting her friends for dinner.

Cô ấy tắm rửa trước khi gặp bạn bè cô ấy ăn tối.

He avoids a sluice due to water shortage in his area.

Anh ấy tránh việc tắm rửa do thiếu nước ở khu vực của mình.

02

Cổng trượt hoặc thiết bị khác để kiểm soát dòng nước, đặc biệt là cổng có khóa.

A sliding gate or other device for controlling the flow of water especially one in a lock gate.

Ví dụ

The sluice in the canal helps regulate the water flow efficiently.

Cái cửa chặn nước trong kênh giúp điều chỉnh lưu lượng nước hiệu quả.

Without the sluice, the water level in the river would fluctuate.

Nếu không có cửa chặn nước, mực nước trong sông sẽ dao động.

Is the sluice near the dam still functioning properly?

Cửa chặn nước gần đập vẫn hoạt động đúng cách chứ?

The sluice in the canal helps regulate the water flow efficiently.

Cái cống trong kênh giúp điều chỉnh lưu lượng nước hiệu quả.

Without the sluice, the water level in the river would rise uncontrollably.

Nếu không có cống, mực nước trong sông sẽ tăng không kiểm soát được.

Sluice (Verb)

slˈus
slˈus
01

Rửa hoặc xả thoải mái bằng dòng nước hoặc vòi sen.

Wash or rinse freely with a stream or shower of water.

Ví dụ

She sluices her hands before eating.

Cô ấy rửa tay trước khi ăn.

He doesn't sluice the dishes after meals.

Anh ấy không rửa chén sau bữa ăn.

Do you sluice your face in the morning?

Bạn có rửa mặt vào buổi sáng không?

She sluices the dishes before putting them in the dishwasher.

Cô ấy rửa sạch các đồ trước khi đặt chúng vào máy rửa chén.

He never sluices his car, preferring to take it to the car wash.

Anh ấy không bao giờ rửa xe của mình, thích đưa nó đến cửa hàng rửa xe.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sluice/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sluice

Không có idiom phù hợp