Bản dịch của từ Slumber party trong tiếng Việt

Slumber party

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slumber party (Phrase)

slˈʌmbəɹ pˈɑɹti
slˈʌmbəɹ pˈɑɹti
01

Một bữa tiệc nơi mọi người, đặc biệt là trẻ em, ở lại nhà nhau qua đêm.

A party where people especially children stay at each others houses for the night.

Ví dụ

We had a slumber party at Sarah's house last weekend.

Chúng tôi đã có một bữa tiệc ngủ ở nhà của Sarah cuối tuần trước.

I never attended a slumber party when I was a child.

Tôi chưa bao giờ tham gia một bữa tiệc ngủ khi còn nhỏ.

Did you enjoy the slumber party at Tom's place?

Bạn có thích bữa tiệc ngủ ở nhà của Tom không?

We had a fun slumber party at Emily's house last weekend.

Chúng tôi đã có một bữa tiệc ngủ ở nhà Emily cuối tuần qua.

I don't enjoy slumber parties because I prefer my own bed.

Tôi không thích bữa tiệc ngủ vì tôi thích giường của mình hơn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/slumber party/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slumber party

Không có idiom phù hợp