Bản dịch của từ Slumps trong tiếng Việt

Slumps

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slumps (Noun)

slˈʌmps
slˈʌmps
01

Sự suy giảm đột ngột hoặc mạnh, thường liên quan đến giá cả hoặc thu nhập.

A sudden or steep decline often referring to prices or income

Ví dụ

The city experienced slumps in housing prices last year.

Thành phố đã trải qua sự giảm giá nhà ở năm ngoái.

Many families do not face slumps in their income.

Nhiều gia đình không phải đối mặt với sự giảm thu nhập.

02

Một khu vực đất thấp, đặc biệt là nơi ẩm ướt hoặc đầm lầy.

An area of low ground especially one that is wet or marshy

Ví dụ

The slumps near the community center often attract local wildlife.

Những vùng trũng gần trung tâm cộng đồng thường thu hút động vật hoang dã.

The city does not maintain the slumps, causing flooding issues.

Thành phố không duy trì các vùng trũng, gây ra vấn đề ngập lụt.

03

Một trạng thái không hoạt động hoặc suy thoái cụ thể.

A particular state of being inactive or depressed

Ví dụ

Many teenagers experience slumps during their transition to adulthood.

Nhiều thanh thiếu niên trải qua giai đoạn khó khăn khi trưởng thành.

Not all communities face slumps in social engagement.

Không phải tất cả các cộng đồng đều gặp khó khăn trong việc tham gia xã hội.

Dạng danh từ của Slumps (Noun)

SingularPlural

Slump

Slumps

Slumps (Verb)

slˈʌmps
slˈʌmps
01

Áp dụng tư thế cúi gằm hoặc khom lưng.

To adopt a drooping or slouching posture

Ví dụ

Many people slumps when discussing their social issues in public.

Nhiều người thường khom lưng khi nói về vấn đề xã hội công khai.

She does not slumps during her community meetings; she sits upright.

Cô ấy không khom lưng trong các cuộc họp cộng đồng; cô ấy ngồi thẳng.

02

Giảm hoặc giảm mạnh.

To decline or decrease sharply

Ví dụ

The employment rate slumps during economic recessions, like in 2020.

Tỷ lệ việc làm giảm mạnh trong các cuộc suy thoái kinh tế, như năm 2020.

The community does not slumps in volunteer participation this year.

Cộng đồng không giảm tham gia tình nguyện năm nay.

03

Ngã hoặc chìm đột ngột.

To fall or sink abruptly

Ví dụ

The community slumps when unemployment rates rise above 10% in 2023.

Cộng đồng giảm sút khi tỷ lệ thất nghiệp vượt quá 10% vào năm 2023.

The neighborhood does not slump during the annual charity event every December.

Khu phố không giảm sút trong sự kiện từ thiện hàng năm vào tháng 12.

Dạng động từ của Slumps (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Slump

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Slumped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Slumped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Slumps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Slumping

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/slumps/

Video ngữ cảnh

Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.