Bản dịch của từ Small memory trong tiếng Việt

Small memory

Idiom

Small memory (Idiom)

01

Trí nhớ nhỏ có nghĩa là khả năng nhận thức hạn chế hoặc khả năng lưu giữ thông tin hạn chế.

A small memory refers to having limited cognitive capacity or retaining limited information.

Ví dụ

Many people have small memory when recalling names at social events.

Nhiều người có trí nhớ kém khi nhớ tên tại sự kiện xã hội.

She does not have small memory; she remembers everyone's birthday.

Cô ấy không có trí nhớ kém; cô ấy nhớ ngày sinh nhật của mọi người.

Do you think small memory affects social interactions among friends?

Bạn có nghĩ rằng trí nhớ kém ảnh hưởng đến tương tác xã hội giữa bạn bè không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Small memory cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Small memory

Không có idiom phù hợp