Bản dịch của từ Small memory trong tiếng Việt
Small memory
Small memory (Idiom)
Trí nhớ nhỏ có nghĩa là khả năng nhận thức hạn chế hoặc khả năng lưu giữ thông tin hạn chế.
A small memory refers to having limited cognitive capacity or retaining limited information.
Many people have small memory when recalling names at social events.
Nhiều người có trí nhớ kém khi nhớ tên tại sự kiện xã hội.
She does not have small memory; she remembers everyone's birthday.
Cô ấy không có trí nhớ kém; cô ấy nhớ ngày sinh nhật của mọi người.
Do you think small memory affects social interactions among friends?
Bạn có nghĩ rằng trí nhớ kém ảnh hưởng đến tương tác xã hội giữa bạn bè không?
Chu Du Speak
Bạn
Luyện Speaking sử dụng Small memory cùng Chu Du Speak
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp