Bản dịch của từ Smelling salts trong tiếng Việt

Smelling salts

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Smelling salts (Noun)

smˈɛlɨŋ sˈɔlts
smˈɛlɨŋ sˈɔlts
01

Một chất cay nồng được ngửi như một loại thuốc phục hồi trong trường hợp ngất xỉu hoặc đau đầu, thường bao gồm amoni cacbonat trộn với nước hoa.

A pungent substance sniffed as a restorative in cases of faintness or headache typically consisting of ammonium carbonate mixed with perfume.

Ví dụ

She used smelling salts to revive herself at the social event.

Cô ấy đã sử dụng muối thơm để hồi phục tại sự kiện xã hội.

They did not bring smelling salts to the community gathering last week.

Họ đã không mang muối thơm đến buổi gặp gỡ cộng đồng tuần trước.

Do you think smelling salts help during social anxiety situations?

Bạn có nghĩ rằng muối thơm giúp trong tình huống lo âu xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/smelling salts/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Smelling salts

Không có idiom phù hợp