Bản dịch của từ Smite trong tiếng Việt

Smite

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Smite (Noun)

smɑɪt
smɑɪt
01

Một cú đánh hoặc cú đánh mạnh bằng vũ khí hoặc bàn tay.

A heavy blow or stroke with a weapon or the hand.

Ví dụ

He delivered a powerful smite to his opponent in the match.

Anh ta đã gây một cú đánh mạnh vào đối thủ trong trận đấu.

The knight's smite was enough to defeat the dragon in one blow.

Cú đánh của hiệp sĩ đã đủ để đánh bại con rồng chỉ trong một cú đánh.

The smite of justice finally came down on the corrupt official.

Cú đánh của công lý cuối cùng đã đến với quan chức tham nhũng.

Smite (Verb)

smɑɪt
smɑɪt
01

Bị thu hút mạnh mẽ bởi ai đó hoặc một cái gì đó.

Be strongly attracted to someone or something.

Ví dụ

He was smitten with her charming smile.

Anh ta đã bị mê mẫn bởi nụ cười dễ thương của cô ấy.

She smites him with her intelligence and wit.

Cô ấy mê mẫn anh ta bằng sự thông minh và hài hước.

They were smitten by the beauty of the artwork.

Họ đã bị mê mẫn bởi vẻ đẹp của tác phẩm nghệ thuật.

02

Hãy giáng một đòn thật mạnh.

Strike with a firm blow.

Ví dụ

The government decided to smite corruption with strict laws.

Chính phủ quyết định đánh bại tham nhũng bằng luật lệ nghiêm ngặt.

The activist smites injustice by organizing peaceful protests.

Người hoạt động chống bất công đánh đập bằng cách tổ chức biểu tình hòa bình.

The community came together to smite poverty through charity events.

Cộng đồng đoàn kết nhau để đánh bại nghèo đói thông qua các sự kiện từ thiện.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/smite/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Smite

Không có idiom phù hợp