Bản dịch của từ Snack trong tiếng Việt

Snack

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Snack (Noun)

snˈæk
snˈæk
01

Ăn một lượng nhỏ thức ăn giữa các bữa ăn.

A small amount of food eaten between meals.

Ví dụ

During the party, guests enjoyed a variety of delicious snacks.

Trong bữa tiệc, các vị khách được thưởng thức nhiều món ăn nhẹ ngon miệng.

She always carries a healthy snack in her bag for emergencies.

Cô ấy luôn mang theo một món ăn nhẹ lành mạnh trong túi để phòng trường hợp khẩn cấp.

The cafe offers a special snack menu for its regular customers.

Quán cà phê cung cấp thực đơn đồ ăn nhẹ đặc biệt cho những khách hàng thường xuyên của mình.

Dạng danh từ của Snack (Noun)

SingularPlural

Snack

Snacks

Kết hợp từ của Snack (Noun)

CollocationVí dụ

Mid-morning snack

Đồ ăn nhẹ giữa buổi sáng

She enjoys a mid-morning snack with her coworkers daily.

Cô ấy thường thích ăn một bữa sáng giữa trưa với đồng nghiệp hàng ngày.

Delicious snack

Đồ ăn vặt ngon

She brought a delicious snack to the social gathering.

Cô ấy mang một món ngon đến buổi tụ họp xã hội.

Lunchtime snack

Đồ ăn nhẹ giữa giờ trưa

She enjoys a lunchtime snack with her colleagues at work.

Cô ấy thích thưởng thức một bữa ăn nhẹ vào giờ nghỉ trưa với đồng nghiệp tại công ty.

Hot snack

Đồ ăn nhanh nóng

The party served hot snacks to all the guests.

Bữa tiệc phục vụ đồ ăn nhanh nóng cho tất cả khách mời.

Little snack

Đồ ăn nhẹ

She enjoyed a little snack with her friends at the social event.

Cô ấy đã thích thú với một ít đồ ăn nhẹ cùng bạn bè tại sự kiện xã hội.

Snack (Verb)

snˈæk
snˈæk
01

Ăn quà vặt.

Eat a snack.

Ví dụ

After the movie, we snacked on popcorn in the theater lobby.

Sau khi xem phim, chúng tôi ăn nhẹ bỏng ngô ở sảnh rạp.

During the meeting, they snacked on cookies and coffee.

Trong cuộc họp, họ ăn nhẹ bánh quy và cà phê.

At the party, guests snacked on chips and dip.

Tại bữa tiệc, khách ăn nhẹ với khoai tây chiên và nước chấm.

Dạng động từ của Snack (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Snack

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Snacked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Snacked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Snacks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Snacking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Snack cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] I would say that I have a at least once a day, and sometimes I have the munchies and graze on throughout the day [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Moreover, as the main material is merely rice dough, To he is safe and edible, which means children could even eat To he as their afternoon after playing [...]Trích: Describe a traditional product in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] There are many popular in Vietnam, ranging from sweet to savoury [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Meanwhile, contain the highest proportion of added sugar amongst the four meals [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Snack

Không có idiom phù hợp