Bản dịch của từ Sneak in trong tiếng Việt

Sneak in

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sneak in (Verb)

snˈik ɨn
snˈik ɨn
01

Đi đâu đó một cách bí mật và lặng lẽ.

To go somewhere secretly and quietly.

Ví dụ

She always tries to sneak in some extra information during the IELTS speaking test.

Cô ấy luôn cố gắng thêm vào một số thông tin bí mật trong bài thi nói IELTS.

He never sneaks in irrelevant details in his IELTS writing essays.

Anh ấy không bao giờ thêm vào chi tiết không liên quan trong bài luận viết IELTS của mình.

Do you think it's acceptable to sneak in personal stories in IELTS tasks?

Bạn có nghĩ rằng việc thêm vào câu chuyện cá nhân trong các bài tập IELTS là chấp nhận được không?

Sneak in (Phrase)

snˈik ɨn
snˈik ɨn
01

Đi vào một nơi một cách yên tĩnh hoặc bí mật.

To enter a place in a quiet or secret way.

Ví dụ

She tried to sneak in without being noticed during the party.

Cô ấy cố gắng lẻn vào mà không bị nhận ra trong buổi tiệc.

It's not polite to sneak in uninvited to someone's private event.

Việc lẻn vào không mời vào sự kiện riêng tư của ai đó không lịch sự.

Did you see him sneak in through the back door last night?

Bạn có thấy anh ấy lẻn vào qua cửa sau tối qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sneak in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] Then, I immediately bought 3 tickets for the show for me and my two close friends because I couldn't wait any longer [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books

Idiom with Sneak in

Không có idiom phù hợp