Bản dịch của từ Snubber trong tiếng Việt

Snubber

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Snubber (Noun)

01

Một loại giảm xóc đơn giản.

A simple kind of shock absorber.

Ví dụ

The snubber helped reduce the shock during the concert in Central Park.

Bộ giảm chấn đã giúp giảm sốc trong buổi hòa nhạc ở Central Park.

The snubber did not prevent all the vibrations at the festival.

Bộ giảm chấn không ngăn chặn mọi rung động tại lễ hội.

How effective is the snubber in reducing noise at public events?

Bộ giảm chấn hiệu quả như thế nào trong việc giảm tiếng ồn tại sự kiện công cộng?

02

Một mạch điện nhằm mục đích triệt tiêu các xung điện áp.

An electric circuit intended to suppress voltage spikes.

Ví dụ

The snubber protects homes from voltage spikes during thunderstorms.

Bộ snubber bảo vệ nhà khỏi các đợt tăng điện trong bão.

Many people do not know what a snubber is.

Nhiều người không biết snubber là gì.

Is the snubber really necessary for home electrical safety?

Bộ snubber có thực sự cần thiết cho an toàn điện trong nhà không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Snubber cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Snubber

Không có idiom phù hợp