Bản dịch của từ So trong tiếng Việt

So

Conjunction Adverb Adjective Interjection
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

So (Conjunction)

səʊ
soʊ
01

Được sử dụng để kết nối cuộc trò chuyện hoặc sự kiện trước đó với câu hỏi sau.

Used to connect previous conversation or events to the following question.

Ví dụ

She loves dancing, so she joined a dance club.

Cô ấy yêu mến nhảy múa, nên cô ấy tham gia câu lạc bộ nhảy.

He is passionate about environmental issues, so he volunteers regularly.

Anh ấy đam mê về các vấn đề môi trường, nên anh ấy thường xuyên tình nguyện.

They enjoy cooking together, so they often host dinner parties.

Họ thích nấu ăn cùng nhau, nên họ thường tổ chức tiệc tối.

02

Vậy nên, vậy thì.

So, then.

Ví dụ

She said she would be there, so I went alone.

Cô ấy nói cô ấy sẽ ở đó nên tôi đi một mình.

He was tired, so he decided to stay home.

Anh ấy mệt nên quyết định ở nhà.

The party was canceled, so we rescheduled for next week.

Bữa tiệc bị hủy nên chúng tôi dời lại vào tuần sau.

03

(cổ) với điều kiện là; với điều kiện là miễn là.

(archaic) provided that; on condition that, as long as.

Ví dụ

So you attend the party, I will come with you.

Vì vậy bạn tham gia buổi tiệc, tôi sẽ đi cùng bạn.

So she volunteers, she gets to meet new people.

Vì vậy cô ấy tình nguyện, cô ấy được gặp gỡ người mới.

So they donate, the charity can help more families in need.

Vì vậy họ quyên góp, tổ chức từ thiện có thể giúp đỡ nhiều gia đình khó khăn hơn.

04

Dạng rút gọn của 'so that', dùng để diễn tả mục đích; theo thứ tự đó.

Reduced form of 'so that', used to express purpose; in order that.

Ví dụ

She posted on social media so her friends could see.

Cô ấy đăng trên mạng xã hội để bạn bè cô ấy có thể thấy.

He organized a charity event so funds could be raised.

Anh ấy tổ chức một sự kiện từ thiện để có thể gây quỹ.

They volunteered at the shelter so animals could be cared for.

Họ tình nguyện tại trại tạm để có thể chăm sóc động vật.

So (Adverb)

səʊ
soʊ
01

Rất, cực kì, ám chỉ mức độ.

Very, extremely, implies degree.

Ví dụ

She was so happy to meet her childhood friends.

Cô ấy rất vui khi được gặp lại những người bạn thời thơ ấu của mình.

The concert was so loud that I couldn't hear anything.

Buổi hòa nhạc ồn ào đến mức tôi không thể nghe thấy gì.

He spoke so softly that no one could hear his words.

Anh ấy nói nhỏ đến mức không ai có thể nghe thấy lời anh ấy nói.

02

Theo một cách cụ thể.

In a particular manner.

Ví dụ

She interacted so well with the community members.

Cô ấy tương tác rất tốt với các thành viên cộng đồng.

He spoke so confidently during the social event.

Anh ấy nói rất tự tin trong sự kiện xã hội.

They organized the charity event so efficiently.

Họ tổ chức sự kiện từ thiện rất hiệu quả.

03

(với as): ở mức độ hoặc mức độ như vậy; như.

(with as): to such an extent or degree; as.

Ví dụ

She was so happy to see her friends after a long time.

Cô ấy rất hạnh phúc khi gặp bạn bè sau một thời gian dài.

He speaks so eloquently that everyone is captivated by his words.

Anh ấy nói rất lưu loát đến mức mọi người đều bị lôi cuốn bởi lời nói của anh ấy.

The event was so well-organized that it impressed all attendees.

Sự kiện được tổ chức rất chặt chẽ đến mức gây ấn tượng cho tất cả những người tham dự.

04

Rất nhiều.

Very much.

Ví dụ

She cares so deeply about social issues.

Cô ấy quan tâm rất sâu đến các vấn đề xã hội.

He works so tirelessly to improve social welfare.

Anh ấy làm việc rất cần cù để cải thiện phúc lợi xã hội.

They contribute so generously to social programs.

Họ đóng góp rất hào phóng cho các chương trình xã hội.

Dạng trạng từ của So (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

So

Vì vậy

-

-

So (Adjective)

sˈoʊ
sˈoʊ
01

Trong trạng thái hoặc cách thức đó; với thuộc tính đó. một tính từ thay thế cho cụm tính từ nói trên.

In that state or manner; with that attribute. a proadjective that replaces the aforementioned adjective phrase.

Ví dụ

She looked so happy at the social gathering.

Cô ấy trông rất hạnh phúc tại buổi tụ họp xã hội.

He felt so out of place in the social event.

Anh ấy cảm thấy rất lạc lõng trong sự kiện xã hội.

The conversation became so awkward during the social dinner.

Cuộc trò chuyện trở nên rất lúng túng trong bữa tối xã hội.

02

Như những gì đã hoặc sẽ được đề cập.

As what was or will be mentioned.

Ví dụ

They are so kind to help the homeless.

Họ rất tử tế khi giúp người vô gia cư.

She is so popular among her classmates.

Cô ấy rất phổ biến trong lớp học của mình.

He felt so happy after volunteering at the community center.

Anh ấy cảm thấy rất hạnh phúc sau khi tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

03

(ngày, anh, tiếng lóng) đồng tính luyến ái.

(dated, uk, slang) homosexual.

Ví dụ

He was part of a so group in the community.

Anh ấy là một phần của một nhóm so trong cộng đồng.

The so individuals faced discrimination in the past.

Các cá nhân so đã phải đối mặt với sự phân biệt đối xử trong quá khứ.

She proudly supports the rights of so people.

Cô ấy tự hào ủng hộ quyền lợi của những người so.

So (Interjection)

sˈoʊ
sˈoʊ
01

Được sử dụng như một từ đệm vô nghĩa để bắt đầu câu trả lời cho một câu hỏi.

Used as a meaningless filler word to begin a response to a question.

Ví dụ

So, how was the party last night?

Vậy, bữa tiệc tối qua thế nào?

So, did you see Sarah at the charity event?

Vậy, bạn có thấy Sarah tại sự kiện từ thiện không?

So, what's your opinion on the new community project?

Vậy, ý kiến của bạn về dự án cộng đồng mới là gì?

02

Được sử dụng như một câu hỏi để yêu cầu giải thích thêm về điều gì đó được nói, thường mang tính tu từ hoặc theo cách bác bỏ hoặc bất lịch sự.

Used as a question to ask for further explanation of something said, often rhetorically or in a dismissive or impolite manner.

Ví dụ

So, what exactly are you trying to say about the social issue?

Vậy, bạn đang cố gắng nói gì về vấn đề xã hội?

So, you think social problems can be solved easily, huh?

Vậy à, bạn nghĩ vấn đề xã hội có thể giải quyết dễ dàng à?

So, are you suggesting that social inequality is not a big deal?

Vậy à, bạn đang gợi ý rằng bất bình đẳng xã hội không quan trọng à?

03

(cổ xưa) hãy như bạn vốn có; đứng yên; đặc biệt được sử dụng cho bò; cũng được các thủy thủ sử dụng.

(archaic) be as you are; stand still; used especially to cows; also used by sailors.

Ví dụ

So, how was your day, Mary?

Vậy, ngày hôm nay của bạn thế nào, Mary?

So, what do you think about the social event last night?

Vậy, bạn nghĩ gì về sự kiện xã hội tối qua?

So, have you heard about the social gathering at the park?

Vậy, bạn đã nghe về buổi tụ tập xã hội ở công viên chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng So cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

7.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The repair was quick, I did not have to wait for long under the harsh sun [...]Trích: Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] learning to prepare spaghetti carbonara was an enriching and delightful journey [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] Sometimes their called garden is just a collection of artificial hanging plants [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I think women are culturally expected to care more about fashion, and tend to do because of that expectation [...]Trích: Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with So

Không có idiom phù hợp