Bản dịch của từ Social climber trong tiếng Việt

Social climber

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Social climber (Noun)

sˈoʊʃəl klˈaɪmɚ
sˈoʊʃəl klˈaɪmɚ
01

Một người cố gắng đạt được địa vị xã hội cao hơn, đặc biệt là bằng cách kết giao với những người thuộc tầng lớp cao hơn.

A person who tries to gain a higher social status especially by associating with people who are of a higher class.

Ví dụ

Many social climbers attend high-profile events to meet wealthy individuals.

Nhiều người thích leo thang xã hội tham dự sự kiện nổi bật để gặp gỡ người giàu có.

Social climbers do not truly care about friendships or connections.

Những người thích leo thang xã hội không thật sự quan tâm đến tình bạn hay mối quan hệ.

Are social climbers common in the world of business networking?

Có phải những người thích leo thang xã hội phổ biến trong lĩnh vực kết nối kinh doanh không?

Social climber (Adjective)

sˈoʊʃəl klˈaɪmɚ
sˈoʊʃəl klˈaɪmɚ
01

Liên quan đến một người cố gắng để đạt được một địa vị xã hội cao hơn.

Relating to a person who tries to gain a higher social status.

Ví dụ

Many social climber individuals attend exclusive parties for networking opportunities.

Nhiều người thích leo cao xã hội tham dự các bữa tiệc độc quyền để kết nối.

She is not a social climber; she values genuine friendships.

Cô ấy không phải là người thích leo cao xã hội; cô ấy trân trọng tình bạn chân thật.

Is he considered a social climber in our community?

Liệu anh ấy có được coi là người thích leo cao xã hội trong cộng đồng chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/social climber/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Social climber

Không có idiom phù hợp