Bản dịch của từ Social mobility trong tiếng Việt

Social mobility

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Social mobility (Noun)

01

Khả năng thăng tiến trong tầng lớp xã hội.

The ability to move up in social class.

Ví dụ

Social mobility is crucial for a fair society like the USA.

Tính di động xã hội rất quan trọng cho một xã hội công bằng như Mỹ.

Many believe social mobility is not achievable in today's world.

Nhiều người tin rằng tính di động xã hội không thể đạt được trong thế giới hôm nay.

Is social mobility increasing in Vietnam's growing economy?

Tính di động xã hội có đang gia tăng trong nền kinh tế đang phát triển của Việt Nam không?

02

Sự chuyển động giữa các tầng lớp xã hội khác nhau.

The movement between different social strata.

Ví dụ

Social mobility increased in America after the 2008 financial crisis.

Sự di chuyển xã hội tăng lên ở Mỹ sau cuộc khủng hoảng tài chính 2008.

Social mobility is not easy for low-income families in Vietnam.

Sự di chuyển xã hội không dễ dàng cho các gia đình thu nhập thấp ở Việt Nam.

Is social mobility possible for everyone in today's society?

Liệu sự di chuyển xã hội có khả thi cho mọi người trong xã hội hôm nay không?

03

Khả năng cá nhân thay đổi địa vị xã hội của họ.

The capacity for individuals to change their social status.

Ví dụ

Social mobility is crucial for a fair society like the United States.

Di chuyển xã hội rất quan trọng cho một xã hội công bằng như Hoa Kỳ.

Many believe social mobility does not exist in many developing countries.

Nhiều người tin rằng di chuyển xã hội không tồn tại ở nhiều nước đang phát triển.

Is social mobility increasing in urban areas like New York City?

Di chuyển xã hội có đang gia tăng ở các khu vực đô thị như New York không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Social mobility cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] English proficiency can lead to increased economic and by opening avenues to higher education and career progression [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023
[...] To illustrate, Facebook and Twitter have played a crucial role in raising awareness about injustices and movements such as #MeToo and Black Lives Matter [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/05/2023

Idiom with Social mobility

Không có idiom phù hợp