Bản dịch của từ Socially acceptable trong tiếng Việt

Socially acceptable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Socially acceptable (Adjective)

sˈoʊʃəli æksˈɛptəbəl
sˈoʊʃəli æksˈɛptəbəl
01

Được xã hội hoặc một nhóm cụ thể chấp nhận.

Considered acceptable by society or a particular group.

Ví dụ

Wearing casual clothes is socially acceptable at the university campus.

Mặc đồ bình thường là điều chấp nhận trong khuôn viên trường đại học.

Smoking in public places is not socially acceptable anymore.

Hút thuốc nơi công cộng không còn được coi là chấp nhận nữa.

Is it socially acceptable to discuss politics at family gatherings?

Có chấp nhận không khi thảo luận chính trị trong các buổi họp gia đình?

Wearing jeans to a wedding is socially acceptable in many cultures.

Mặc quần jean đến đám cưới là điều chấp nhận được ở nhiều văn hóa.

It is not socially acceptable to interrupt someone while they are speaking.

Không chấp nhận được khi cắt lời ai đó khi họ đang nói.

02

Tuân thủ các tiêu chuẩn hoặc mong đợi của một nhóm xã hội.

Conforming to the standards or expectations of a social group.

Ví dụ

Wearing casual clothes is socially acceptable at the community festival.

Mặc đồ bình thường là điều chấp nhận trong lễ hội cộng đồng.

It is not socially acceptable to interrupt someone while they are speaking.

Không chấp nhận được khi ngắt lời người khác trong khi họ đang nói.

Is it socially acceptable to discuss politics at family gatherings?

Có phải chấp nhận được khi thảo luận về chính trị trong các buổi họp gia đình không?

Wearing casual clothes is socially acceptable at the community picnic.

Mặc đồ bình thường là điều chấp nhận xã hội tại buổi dã ngoại cộng đồng.

It is not socially acceptable to interrupt someone while they are speaking.

Không chấp nhận xã hội khi ngắt lời người khác khi họ đang nói.

03

Chấp nhận được hoặc phù hợp trong các bối cảnh xã hội.

Permissible or appropriate within social contexts.

Ví dụ

Many behaviors are socially acceptable in modern urban environments like New York.

Nhiều hành vi được chấp nhận trong môi trường đô thị hiện đại như New York.

Some actions are not socially acceptable during formal events like weddings.

Một số hành động không được chấp nhận trong các sự kiện trang trọng như đám cưới.

Are tattoos considered socially acceptable in professional workplaces today?

Hình xăm có được coi là chấp nhận trong nơi làm việc chuyên nghiệp hôm nay không?

Wearing jeans to a wedding is not socially acceptable in Vietnam.

Mặc quần jeans đến đám cưới là không được chấp nhận trong Việt Nam.

Is it socially acceptable to discuss politics at family gatherings?

Có phải thảo luận về chính trị tại các buổi họp gia đình là chấp nhận được không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/socially acceptable/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Socially acceptable

Không có idiom phù hợp