Bản dịch của từ Soft-soldering trong tiếng Việt

Soft-soldering

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Soft-soldering (Noun)

sˈɔftskəldˌɔɹðɚz
sˈɔftskəldˌɔɹðɚz
01

Quá trình nối các bộ phận kim loại lại với nhau bằng hợp kim chì và thiếc ở nhiệt độ thấp.

The process of joining metal parts together using a lowtemperature alloy of lead and tin.

Ví dụ

Soft-soldering is used in electronics for making reliable connections.

Hàn mềm được sử dụng trong điện tử để tạo kết nối đáng tin cậy.

Soft-soldering is not suitable for high-temperature applications like automotive parts.

Hàn mềm không phù hợp cho các ứng dụng nhiệt độ cao như phụ tùng ô tô.

Is soft-soldering the best method for joining delicate electronic components?

Hàn mềm có phải là phương pháp tốt nhất để nối các linh kiện điện tử tinh tế không?

Soft-soldering (Verb)

sˈɔftskəldˌɔɹðɚz
sˈɔftskəldˌɔɹðɚz
01

Nối các bộ phận kim loại lại với nhau bằng hợp kim chì và thiếc ở nhiệt độ thấp.

Join metal parts together using a lowtemperature alloy of lead and tin.

Ví dụ

Many students soft-soldering metal parts in the workshop learned quickly.

Nhiều sinh viên hàn mềm các bộ phận kim loại trong xưởng học rất nhanh.

They are not soft-soldering during the social project this week.

Họ không hàn mềm trong dự án xã hội tuần này.

Are you soft-soldering the metal pieces for the community event?

Bạn có đang hàn mềm các mảnh kim loại cho sự kiện cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/soft-soldering/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Soft-soldering

Không có idiom phù hợp