Bản dịch của từ Soil trong tiếng Việt

Soil

Noun [U/C] Verb

Soil (Noun)

sˈɔil
sˈɔil
01

Lớp trên cùng của trái đất nơi thực vật phát triển, vật liệu màu đen hoặc nâu sẫm thường bao gồm hỗn hợp các chất hữu cơ, đất sét và các hạt đá.

The upper layer of earth in which plants grow, a black or dark brown material typically consisting of a mixture of organic remains, clay, and rock particles.

Ví dụ

The fertile soil in Sarah's garden yielded a bountiful harvest.

Đất đai màu mỡ trong khu vườn của Sarah đã mang lại một vụ mùa bội thu.

Farmers enrich the soil with nutrients for better crop growth.

Nông dân làm giàu đất bằng chất dinh dưỡng để cây trồng phát triển tốt hơn.

The soil erosion caused by heavy rain affected the local agriculture.

Xói mòn đất do mưa lớn đã ảnh hưởng đến nông nghiệp địa phương.

02

Chất thải, đặc biệt là nước thải có chứa phân.

Waste matter, especially sewage containing excrement.

Ví dụ

The soil from the toilets was disposed of properly.

Đất từ nhà vệ sinh đã được xử lý đúng cách.

The village struggled with managing soil and sanitation.

Ngôi làng gặp khó khăn trong việc quản lý đất và vệ sinh.

The soil contamination led to health issues in the community.

Ô nhiễm đất dẫn đến các vấn đề sức khỏe trong cộng đồng.

Dạng danh từ của Soil (Noun)

SingularPlural

Soil

Soils

Kết hợp từ của Soil (Noun)

CollocationVí dụ

Top (usually topsoil)

Vỉa hè

The topsoil in the community garden is fertile and rich.

Đất trên trong khu vườn cộng đồng màu mỡ và phong phú.

Soil (Verb)

sˈɔil
sˈɔil
01

Làm bẩn.

Make dirty.

Ví dụ

The children soil their clothes while playing in the park.

Trẻ em làm bẩn quần áo khi chơi trong công viên.

Rain can soil the freshly washed laundry on the clothesline.

Mưa có thể làm bẩn quần áo mới giặt trên dây phơi.

Avoid stepping in puddles to prevent your shoes from getting soiled.

Tránh bước vào vũng nước để tránh giày của bạn bị bẩn.

02

Cho (gia súc) ăn thức ăn xanh mới cắt (ban đầu nhằm mục đích tẩy chúng).

Feed (cattle) on fresh-cut green fodder (originally for the purpose of purging them).

Ví dụ

Farmers soil their cattle to ensure their health and well-being.

Nông dân làm đất cho gia súc của họ để đảm bảo sức khỏe và hạnh phúc của chúng.

During the farming season, it is common to soil livestock regularly.

Trong mùa trồng trọt, người ta thường xuyên làm đất cho vật nuôi.

She decided to soil the cows after the recent harvest.

Cô quyết định làm đất cho bò sau vụ thu hoạch gần đây.

Dạng động từ của Soil (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Soil

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Soiled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Soiled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Soils

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Soiling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Soil cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] As a result, there will not be enough trees to produce oxygen for humans and prevent erosion [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Taking advantage of natural resources found in animal habitats, humans have continually cut down trees, contaminating and water in order to satisfy their needs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Water and pollution caused by industrial and agricultural activities are poisoning many species of marine and land animals, which means that human health is also negatively affected as those animals are humans' important food source [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Soil

Không có idiom phù hợp