Bản dịch của từ Solitaire trong tiếng Việt

Solitaire

Noun [U/C]

Solitaire (Noun)

sˌɑlətˈɛɹ
sˈɑlɪtˌɛɹ
01

Bất kỳ trò chơi bài nào do một người chơi, mục tiêu là sử dụng hết tất cả các lá bài của mình bằng cách hình thành các sắp xếp và trình tự cụ thể.

Any of various card games played by one person, the object of which is to use up all one's cards by forming particular arrangements and sequences.

Ví dụ

She enjoys playing solitaire on her phone during her breaks.

Cô ấy thích chơi solitaire trên điện thoại trong giờ nghỉ của mình.

Solitaire is a popular game for people looking for solo entertainment.

Solitaire là một trò chơi phổ biến cho những người muốn giải trí một mình.

During the party, John found a quiet corner to play solitaire.

Trong buổi tiệc, John tìm một góc yên tĩnh để chơi solitaire.

02

Một viên kim cương hoặc đá quý khác được đặt riêng trong một món đồ trang sức.

A diamond or other gem set in a piece of jewellery by itself.

Ví dụ

She wore a solitaire diamond ring to the social event.

Cô ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương đơn lẻ tới sự kiện xã hội.

The solitaire pendant around her neck sparkled at the party.

Chiếc dây chuyền đơn lẻ trên cổ cô ấy lấp lánh tại buổi tiệc.

He gifted her a solitaire necklace for their anniversary celebration.

Anh đã tặng cô ấy một sợi dây chuyền đơn lẻ cho buổi kỷ niệm của họ.

03

Một loài chim hét lớn của mỹ với bộ lông chủ yếu là màu xám và mỏ ngắn.

A large american thrush with mainly grey plumage and a short bill.

Ví dụ

Solitaire birds are often seen in solitude, away from other species.

Chim Solitaire thường được nhìn thấy một mình, xa lánh các loài khác.

The solitaire's grey feathers help it blend into its surroundings for safety.

Lông xám của chim Solitaire giúp nó hòa mình vào môi trường xung quanh để an toàn.

The solitaire's short bill is adapted for feeding on specific types of insects.

Mỏ ngắn của chim Solitaire được điều chỉnh để ăn loại côn trùng cụ thể.

04

Một trong hai loài chim lớn không biết bay đã tuyệt chủng có liên quan đến dodo, được tìm thấy ở hai hòn đảo thuộc quần đảo mascarene cho đến khi chúng bị tiêu diệt vào thế kỷ 18.

Either of two large extinct flightless birds related to the dodo, found on two of the mascarene islands until they were exterminated in the 18th century.

Ví dụ

Solitaire birds were endemic to the Mascarene Islands before extinction.

Chim Solitaire đặc hữu trên quần đảo Mascarene trước khi tuyệt chủng.

The solitaire was a symbol of uniqueness in Mascarene Island culture.

Chim Solitaire là biểu tượng của sự độc đáo trong văn hóa đảo Mascarene.

Legends about the solitaire bird are still shared in local communities.

Truyền thuyết về chim Solitaire vẫn được chia sẻ trong cộng đồng địa phương.

05

Trò chơi dành cho một người chơi bằng cách loại bỏ từng chốt một khỏi bảng bằng cách nhảy những người khác qua chúng từ các lỗ liền kề, vật thể chỉ còn lại một chốt.

A game for one player played by removing pegs one at a time from a board by jumping others over them from adjacent holes, the object being to be left with only one peg.

Ví dụ

She enjoys playing solitaire to pass the time alone.

Cô ấy thích chơi solitaire để giết thời gian một mình.

Solitaire is a popular game among individuals seeking relaxation.

Solitaire là một trò chơi phổ biến giữa những người tìm kiếm sự thư giãn.

During the lockdown, many people turned to solitaire for entertainment.

Trong thời gian phong tỏa, nhiều người chuyển sang chơi solitaire để giải trí.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Solitaire cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Solitaire

Không có idiom phù hợp