Bản dịch của từ Soothed trong tiếng Việt
Soothed
Soothed (Verb)
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của sooth.
Simple past and past participle of sooth.
The community meeting soothed many residents after the recent crisis.
Cuộc họp cộng đồng đã làm dịu nhiều cư dân sau khủng hoảng gần đây.
The new policies did not soothe the tensions among the citizens.
Các chính sách mới không làm dịu đi những căng thẳng giữa các công dân.
Did the mayor's speech soothe the public's concerns about safety?
Bài phát biểu của thị trưởng có làm dịu những lo ngại của công chúng về an toàn không?
Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của làm dịu.
Simple past and past participle of soothe.
The community event soothed tensions between the local residents and authorities.
Sự kiện cộng đồng đã làm dịu căng thẳng giữa cư dân và chính quyền.
The new policy did not soothe the concerns of the citizens.
Chính sách mới không làm dịu đi những lo ngại của công dân.
Did the charity concert soothe the feelings of the affected families?
Buổi hòa nhạc từ thiện có làm dịu cảm xúc của các gia đình bị ảnh hưởng không?
Dạng động từ của Soothed (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Soothe |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Soothed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Soothed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Soothes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Soothing |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp