Bản dịch của từ Sorcery trong tiếng Việt

Sorcery

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sorcery (Noun)

sˈɔɹsɚi
sˈɑɹsəɹi
01

Việc sử dụng ma thuật, đặc biệt là ma thuật đen.

The use of magic, especially black magic.

Ví dụ

Rumors of sorcery spread through the village, causing fear and suspicion.

Tin đồn về phép thuật lan rộng qua làng, gây ra nỗi sợ hãi và nghi ngờ.

The accused woman was believed to have practiced sorcery to harm others.

Người phụ nữ bị buộc tội tin rằng đã thực hành phép thuật để gây hại cho người khác.

The local authorities conducted investigations to uncover any sorcery-related activities.

Các cơ quan chức năng địa phương tiến hành điều tra để phanh phui bất kỳ hoạt động nào liên quan đến phép thuật.

The village was suspicious of his alleged sorcery.

Làng quê nghi ngờ về việc phù thủy được đồn đại của anh ấy.

The witch was accused of practicing sorcery in the community.

Phù thủy bị buộc tội thực hành phép thuật trong cộng đồng.

Dạng danh từ của Sorcery (Noun)

SingularPlural

Sorcery

Sorceries

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sorcery cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sorcery

Không có idiom phù hợp