Bản dịch của từ Sore trong tiếng Việt

Sore

Adjective Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sore (Adjective)

sˈɔɹ
soʊɹ
01

Nghiêm trọng; cấp bách.

Severe urgent.

Ví dụ

The sore need for affordable housing is evident in the city.

Nhu cầu cấp bách về nhà ở giá phải chăng rõ ràng ở thành phố.

The sore lack of educational resources hinders students' development.

Sự thiếu hụt nghiêm trọng về tài nguyên giáo dục làm trì hoãn sự phát triển của sinh viên.

The community faces a sore shortage of healthcare facilities.

Cộng đồng đối diện với sự thiếu hụt nghiêm trọng về cơ sở y tế.

02

Khó chịu và tức giận.

Upset and angry.

Ví dụ

She felt sore after the argument with her friend.

Cô ấy cảm thấy tức giận sau cuộc tranh cãi với bạn.

The sore reaction to the controversial post was unexpected.

Phản ứng tức giận với bài đăng gây tranh cãi là không ngờ.

He was sore about the unfair treatment he received.

Anh ấy tức giận về cách xử lý không công bằng mà anh nhận được.

03

(của một bộ phận cơ thể) đau nhức.

Of a part of ones body painful or aching.

Ví dụ

Her sore back prevented her from attending the social event.

Vết đau lưng của cô ấy ngăn cô ấy tham dự sự kiện xã hội.

He had a sore throat after talking loudly at the social gathering.

Anh ấy bị đau họng sau khi nói to tại buổi tụ tập xã hội.

The sore ankle made it difficult for him to dance at the social party.

Vết đau mắt cá chân khiến anh ấy khó mà nhảy múa tại bữa tiệc xã hội.

Sore (Noun)

sˈɔɹ
soʊɹ
01

Một nơi đau đớn hoặc thô ráp trên cơ thể.

A raw or painful place on the body.

Ví dụ

She had a sore on her arm after playing sports.

Cô ấy có một vết thương trên cánh tay sau khi chơi thể thao.

His sore was caused by the new shoes he wore.

Vết thương của anh ấy được gây ra bởi đôi giày mới anh ấy mang.

The child's sore needed some ointment to heal properly.

Vết thương của đứa trẻ cần một chút thuốc mỡ để lành mạnh.

Dạng danh từ của Sore (Noun)

SingularPlural

Sore

Sores

Kết hợp từ của Sore (Noun)

CollocationVí dụ

Cause sore

Gây đau

Lack of exercise can cause sore muscles after a workout.

Thiếu vận động có thể gây cơ bị đau sau tập luyện.

Get sore

Đau

After the marathon, many participants get sore muscles.

Sau cuộc marathon, nhiều người tham gia bị đau cơ.

Develop sore

Phát triển viêm

Playing video games can develop sore eyes.

Chơi game có thể gây đau mắt.

Have sore

Đau nhức

She has a sore throat after attending the crowded concert.

Cô ấy bị đau họng sau khi tham gia buổi hòa nhạc đông người.

Sore (Adverb)

sˈɔɹ
soʊɹ
01

Vô cùng; tàn khốc.

Extremely severely.

Ví dụ

The workers were sorely mistreated by their employers.

Các công nhân bị đối xử rất tệ bởi nhà tuyển dụng.

The community was sorely affected by the devastating flood.

Cộng đồng bị ảnh hưởng nặng nề bởi trận lụt tàn khốc.

The charity event sorely lacked the necessary donations.

Sự kiện từ thiện thiếu rất nhiều sự quyên góp cần thiết.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sore cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sore

tˈʌtʃ ə sˈɔɹ spˈɑt

Chạm đáy nỗi đau/ Đụng vào chỗ đau/ Chạm vào nỗi đau

To refer to a sensitive matter that will upset someone.

Bringing up her failed relationship was touching a sore spot.

Đề cập đến mối quan hệ thất bại của cô ấy là chạm vào một vấn đề nhạy cảm.

Thành ngữ cùng nghĩa: touch a sore point...

stˈɪk ˈaʊt lˈaɪk ə sˈɔɹ θˈʌm

Lòi ra như ngón tay đau/ Như con voi trong phòng

To be very obvious.

Her bright red hair made her stick out like a sore thumb.

Tóc đỏ sáng của cô ấy khiến cô ấy nổi bật như một ngón tay đau nhức.

A sight for sore eyes

ə sˈaɪt fˈɔɹ sˈɔɹ ˈaɪz

Mát mắt

A welcome sight.

Seeing old friends at the party was a sight for sore eyes.

Nhìn thấy bạn cũ tại bữa tiệc là một cảnh đẹp.

Be sore (at someone)

bˈi sˈɔɹ ˈæt sˈʌmwˌʌn

Giận cá chém thớt

Angry at someone.

She was sore at her friend for not inviting her to the party.

Cô ấy tức giận với bạn vì không mời cô ấy đến bữa tiệc.

Thành ngữ cùng nghĩa: get sore at someone...